CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN
Thay đổi trang: << < 1314 | Trang 14 của 14 trang, bài viết từ 196 đến 202 trên tổng số 202 bài trong đề mục
NCD 01.12.2012 00:25:38 (permalink)
49/. NHÂM TÝ:
_ Năm tháng ngày giờ đều là Nhâm, Tý, Hợi, Quý.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Đinh, Kỷ, Tân, Canh, Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Kỷ Tị, đều là Quý Hợi.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Nhâm Dần.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Giáp Tuất.
_ Năm Tân Mùi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Mùi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi

50/. QUÝ SỬU:
_ Năm tháng ngày giờ đều là Nhâm, Tý, Quý, Hợi
_ Năm tháng ngày giờ đều là Sửu, Thìn, Tuất, Mậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Tân Mẹo, đều là Mậu Ngọ, đều là Quý Hợi, đều là Canh Thìn.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều là ẤT MẸO.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Mùi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Mùi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Kỷ Tị (chỉ dung cho trường hợp kích hoạt bán nhà)

51/. GIÁP DẦN:
_ Năm tháng ngày giờ đều là Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Kỷ, Tân, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Kỷ Tị, đều là Quý Hợi, đều là Tân Mẹo, đều là Mậu Ngọ
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính Thân
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Mậu Tuất, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Tuất, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Ất Tị, tháng Ất Dậu, ngày Ất Tị, giờ Ất Dậu.
_ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi.
_ Năm Tân Hợi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo

52/. ẤT MẸO:
_ Năm tháng ngày giờ đều là Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm thàng ngày giờ đều là Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Canh, Mậu, Thân, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Quý Hợi, đều là Giáp Tuất, đều là Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Kỷ Tị.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.[/
color]
<bài viết được chỉnh sửa lúc 02.12.2012 01:55:21 bởi NCD >
NCD 02.12.2012 01:53:23 (permalink)
53/. BÍNH THÌN:
_ Năm tháng ngày giờ đều là Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Tân, Dậu, Quý, Tý, Thân, Hợi, Canh, Giáp, Ất, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Quý Hợi, Mậu Ngọ, Ất Dậu
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm Giáp Thân, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Thân, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Bính Thân.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Sửu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Mùi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Mùi, giờ Tân Mẹo.

54/. ĐINH TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ đều là Giáp, Ất, Mẹo, Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Nhâm, Hợi, Canh, Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Nhâm Dần, Canh Thìn, Ất Dậu, Tân Mẹo.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Thân, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Thân, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Sửu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Tân Mùi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Mùi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.

55/. MẬU NGỌ:
_ Năm tháng ngày giờ đều là Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Quý, Nhâm, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Tân, Dậu, Ất, Mẹo, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Quý Hợi, đều là Mậu Ngọ, đều là Đinh Mùi, đều là Nhâm Dần, đều là Kỷ Tị.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn( nếu Long Sơn là Thìn, Tuất thì không nên).
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính Thân.
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Nhâm Tý, thàng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi.
_ Năm Tân Hợi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Ất Tị, tháng Ất Dậu, ngày Ất Tị, giờ Ất Dậu.


56/. KỶ MÙI:
_ Năm tháng ngày giờ đều là Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất. Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Giáp, Dần, Nhâm, Hợi, Quý, Tý, Thân, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ đều là Đinh Mùi, đều là Mậu Ngọ, đều là Kỷ Tị, đều là Nhâm Dần, đều là Quý Hợi, đều là Giáp Tuất, đều là Bính Thân.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mùi, giờ Đinh Dậu.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.[
/size]
<bài viết được chỉnh sửa lúc 02.12.2012 01:56:55 bởi NCD >
kendy 01.02.2013 00:33:01 (permalink)
Sắp Tết rồi không thấy huynh NCD lên chúc Tết nhỉ? Chúc Tết mọi người đi huynh!
timngaytot 06.12.2013 09:42:51 (permalink)
Mời các bạn sử dụng công cụ xem ngày tốt xấu tại: http://www.timngaytot.com/ nhé
dinhvu2504 28.03.2014 21:29:13 (permalink)
Bạn ơi cho mình hỏi xíu. Chọn này cưới hỏi thì xem tuổi người nam hay nữ bạn. mình cám ơn bạn nhiều
binhnguyenktcn 30.11.2017 12:12:56 (permalink)
Có bác nào giải thích giúp cháu chỗ này trong phần ví dụ trang 1 của bác mod NCD với ạ.
_ Ngày Giáp Ngọ  : Sao Tâm ( hung) , trực Bình (kỵ) , Sao Nguyệt Đức (hạp) , Sao Huỳnh Đạo (hạp) , Sao Cửu Thổ Quỷ (kỵ) => Vốn 5 điểm , nay bớt 3 thêm 2  nên còn 4 điểm. 
_ Ngày Bính Thân : Sao Cơ (kiết) , trực Chấp(hạp) , SaoThiên Đức (hạp). => Vốn 5 điểm nay thêm 3 nữa là được 8 điểm. 
mà trong mục giải thích sao Cơ lại ghi "Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ". Thế thì lẽ ra Sao Cơ gặp ngày Bính Thân thì không những chẳng được công thêm 1 điểm nào àm còn phải trừ đi 1 điểm chứ ạ?
_ Ngày Mậu Tuất : Sao Ngưu(hung) , trực Nguy(không) , => Vốn có 5 điểm nay bớt 1 còn 4 điểm  
_ Ngày Kỷ Hợi     : Sao Nữ (hung) , trực Thành (hạp) , Sao Thổ Cấm (kỵ) , => Vốn có 5 điểm nay thêm 1 mà bớt 2 nên còn 4 điểm. 
_ Ngày Canh Tý  : Sao Hư (hung) , trực Thâu (kỵ) , Sao Huỳnh Đạo (hạp) , Sao Nguyệt Không (hạp). => Vốn có 5 điểm nay bớt 2 mà cũng thêm 2 vậy là vẫn nguyên 5 điểm 
Sao Hư gặp ngày Canh Tý này cũng thế. Trong ngoại loệ có ghi: Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự.
_ Ngày Giáp Thìn : Sao Khuê (không), trực Trừ (hạp) , Sao Nguyệt Đức (hạp). => Vốn có 5 điểm , nay thêm 2 điểm nữa là được 7 điểm. 
_ Ngày Quý Sửu  : Sao Tinh (không), trực Bế (không), Sao Thiên Ân (hạp). => Vốn có 5 điểm nay thêm 1 điểm nữa là được 6 điểm. 
NCD 14.03.2018 00:19:28 (permalink)
Thân chào bạn!
Mình xin giải đáp vấn đề bạn hỏi như sau:
- Trường hợp sao Cơ ngoại lệ Hung tại Thân, Tý, Thìn đó là "Thân, Tý, Thìn của Địa bàn" chứ ko phải là ngày Thân, Tý, Thìn bạn nhé!
- Còn sao Hư gặp ngày Tý là Phục Đoạn Sát, chỉ thích hợp cho việc Kết Dứt điều Hung Hại, Lấp Hố Xí,.. Vì thế, có thể Cộng Thêm mà cũng có thể Bớt Đi, đó là còn TÙY THEO TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC MÀ MÌNH CHỌN NGÀY. Như vậy, mới đúng tinh thần của Dịch Lý "Tốt-Xấu Cùng Lúc", một ngày Xấu, nhưng khi ta làm Đúng Công Việc Phù Hợp thì nó lại thành Ngày Tốt, còn Ngày Tốt nhưng không thích hợp với Công Việc mình định làm thì cũng xem là Ngày Xấu thôi.
Thân ái chào bạn.
Thay đổi trang: << < 1314 | Trang 14 của 14 trang, bài viết từ 196 đến 202 trên tổng số 202 bài trong đề mục
Chuyển nhanh đến:

Thống kê hiện tại

Hiện đang có 0 thành viên và 2 bạn đọc.
Kiểu:
2000-2024 ASPPlayground.NET Forum Version 3.9