. TRẦN DẦN Những sổ bụi 1979
.tôi chẳng phải tù binh quả đất.
.tôi có nghèo đâu, trăng sao lủng liểng. mây phơi dằng dặc khắp chân trời. hương hỏa của tôi, kho nào chứa xuể? ê hề vũ trụ sao bay. tôi di lại cho ai giờ? tầng tầng mây, lục địa lục địa của cải.
. TRẦN DẦN Sổ bụi 1981
.con CHỮ cổ truyền quan trọng á duy nhất NGHĨA. bây giờ. một hồi quan trọng hình âm/âm ngữ >nghĩa ngữ.
.sinh tôi làm gì / tôi không hợp grammaire nào cả / sinh tôi đã có grammaire cho tất cả / ắt là không zuýt cho tôi / tôi không thích mọi grammaire quần đùi may sẵn / ví dụ một ngày tôi lại đọc là / KHÔNG / ai cũng có ngày / ngày của mình / tôi không có ngày nào hết ? / bất công này. tôi kiện ai đây / không ai xử kiện cho ai / tất cả đều muốn đi kiện mà / không quan tòa. không luật. cũng không pháp đình.