Hoàng Dung
            
                
                    - 
                        Số bài
                        :
                        3997
                    
 
                     
                    - 
                        Điểm thưởng
                        :
                        0
                    
 
                    - Từ: 02.09.2005
 - Nơi: Đảo Đào Hoa
 
                 
             
         |  
        
            
                
                    
                        
                             
                             Tam thiên tự
                        -
                            29.10.2006 03:51:08
                        
                     
                 
                
                
                    
                    
                      [image]http://diendan.vnthuquan.net/upfiles/9566/7EE26F33F2524749A3AE3C7AA356A698.jpg[/image]  Tam thiên tự  soạn giả Đoàn Trung Còn       天thiên: trời. 地điạ: đất.    舉cử : cất. 存tồn: còn.    子tử : con. 孫tôn: cháu.    六lục: sáu. 三tam: ba    家gia: nhà 國quốc : nước    前tiền: trước 後hậu: sau     牛ngưu: trâu 馬mã: ngựa    距cự : cựa 牙nha: răng    無vô : chăng 有hữu: có    犬khuyển: chó 羊dương: dê    歸qui: về 走tẩu: chạy    拜bái: lạy 跪quỵ: quỳ    去khứ: đi 來lai: lại    女nữ: gái 男nam: trai    帶đái: đai (thắt lưng) 冠quan: mũ    足túc: đủ 多đa : nhiều     愛ái: yêu 憎tăng: ghét    識thức: biết 知tri: hay    木mộc: cây 根căn: rễ    易dị: dễ 難nan: khôn    旨chỉ: ngon 甘cam: ngọt    柱trụ: cột 樑lương: rường    床sàng:giường 席tịch: chiếu    欠khiếm: thiếu 餘dư: thừa    鋤sừ: bừa 鞠cúc: cuốc    燭chúc: đuốc 燈đăng: đèn    升thăng: lên 降giáng: xuống    田điền: ruộng 宅trạch: nhà    老lão: già 童đồng: trẻ    雀tước: sẻ 鷄雞kê: gà    我ngã: ta 他tha: khác    伯bá: bác 姨di: dì    (chữ 64)       
                     <bài viết được chỉnh sửa lúc 12.01.2007 14:23:22 bởi Hoàng Dung > 
                    
                 
                
                    
                                 
             
         | 
    
    
        
             
         | 
    
    
        
            Hoàng Dung
            
                
                    - 
                        Số bài
                        :
                        3997
                    
 
                     
                    - 
                        Điểm thưởng
                        :
                        0
                    
 
                    - Từ: 02.09.2005
 - Nơi: Đảo Đào Hoa
 
                 
             
         |  
        
            
                
                    
                        
                             
                             RE: Tam thiên tự
                        -
                            02.11.2006 05:51:01
                        
                     
                 
                
                
                    
                    
                      鉛diên: chì 錫tích: thiết    役dịch: việc 功công:công    翰hàn: lông 翼dực: cánh    聖thánh: thánh 賢hiền: hiền    僊仙tiên: tiên 佛phật: bụt    潦lạo: lụt 潮triều: triều    鳶diên: diều 鳳凤phượng: phượng    丈trượng: trượng尋tầm: tầm    盤bàn: mâm 盏trản: chén    繭kiển: kén 絲ty: tơ    梅mai: mơ 李lý: mận (cũng là họ Lý)    滓tử: cặn 清thanh: trong    胸hung:lòng 臆ức: ngực    墨mặc: mực 硃chu: son    嬌kiều: non 熟thục: chín    愼thận: ghín (cẩn thận) 廉liêm: ngay    私tư: tây 慕mộ: mến    至chí: đến 回hồi: về    鄉(鄕)hương: quê 巿thị: chợ    婦phụ: vợ 夫phu: chồng    內nội: trong 中trung: giữa    門môn: cửa 屋ốc: nhà    英anh: hoa 蒂đế: rễ    菲phỉ:hẹ 葱thông:hành    蒼thương: xanh白bạch: trắng    苦khổ: đắng 酸toan: chua    騶sô: sô 驾giá: giá    石thạch: đá 金kim: vàng    衢cù: đàng 巷hạng: ngõ    鐸Đạc mõ 鐘chung: chuông    方Phương: vuông 直trực: thẳng    桌Trác: đẳng 函hàm: hòm    窥窺khuy:dòm 察sát: xét    miện: lét 占chiêm: xem    妹muội em 姊tỷ: chị    柿thị: thị 桃đào điều     斤cân:rìu 斧phủ: búa     穀cốc: lúa 蔴ma: vừng     薑khương: gừng芥giới: cải    是thị: phải 非phi: chăng    (chữ thứ 111) 
                     <bài viết được chỉnh sửa lúc 04.01.2007 06:08:58 bởi Hoàng Dung > 
                    
                 
                
                    
                                 
             
         | 
    
    
        
             
         | 
    
    
        
            Hoàng Dung
            
                
                    - 
                        Số bài
                        :
                        3997
                    
 
                     
                    - 
                        Điểm thưởng
                        :
                        0
                    
 
                    - Từ: 02.09.2005
 - Nơi: Đảo Đào Hoa
 
                 
             
         |  
        
            
                
                    
                        
                             
                             RE: Tam thiên tự
                        -
                            10.11.2006 06:28:40
                        
                     
                 
                
                
                    
                    
                      筍duẫn: măng 芽nha: mống (mầm)    皼cổ: trống 鉦chinh: chiêng    傾khuynh:nghiêng 仰ngưỡng: ngửa    半bán: nửa 雙song: đôi    餌nhĩ: mồi 綸luân: chỉ    猴hầu: khỉ 虎hổ: hùm    壜đàm: chum (hũ,vò) 臼cữu: cái cối    暮mộ: tối 朝triều: mai    長长trường: dài 短đoản: ngắn    蛇xà: rắn 象tượng : voi    位vị: ngôi 階giai: thứ    據cứ: (chứng)cứ 依y:y    葵quì: hoa quì 藿hoắc: hoa hoắc    閣các:gác樓lâu: lầu    侍thị: chầu 歌ca: hát    扇phiến: quạt du: dù    秋thu: mùa thu 夏hạ: mùa hạ    冰băng : giá 雨vũ: mưa    餞tiễn: đưa 迎nghinh: rước    水thủy: nước 泥nê: bùn    khôi: hòn 堆đôi: đống    芡khiếm: súng 蓮liên: sen    名danh: tên 姓tánh: họ    笱cẩu: đó 荃thuyên:nơm    飯phạn: cơm 漿tương: nước    尺xích: thước 分phân: phân    斤cân: cân 斗đẩu: đấu    熊hùng: gấu 豹báo: beo    貓miêu: mèo 鼠thử: chuột    腸tràng: ruột 背bối: lưng    林lâm: rừng 海hải: biển    置trí: để 排bài: bày    正chính:ngay 邪tà: vạy    恃thị: cậy 僑kiều: nhờ    碁棋kỳ: cờ 博bác: bạc    懶lãn: nhác 側trắc: nghiêng    呈trình: chiềng 說thuyết: nói    呼hô: gọi 召triệu: vời    晒sái: phơi 烝chưng: nấu    裔duệ: gấu (áo) 襟khâm: tay (áo)     (chữ thứ 224) 
                     <bài viết được chỉnh sửa lúc 04.01.2007 06:07:51 bởi Hoàng Dung > 
                    
                 
                
                    
                                 
             
         | 
    
    
        
             
         | 
    
    
        
            Hoàng Dung
            
                
                    - 
                        Số bài
                        :
                        3997
                    
 
                     
                    - 
                        Điểm thưởng
                        :
                        0
                    
 
                    - Từ: 02.09.2005
 - Nơi: Đảo Đào Hoa
 
                 
             
         |  
        
            
                
                    
                        
                             
                             RE: Tam thiên tự
                        -
                            29.12.2006 08:09:12
                        
                     
                 
                
                
                    
                    
                      phùng缝: may       chức織: dệt    hài鞋: miệt              lý履: giày    sư師: thầy                 hữu友: bạn    hạc涸: cạn               dật溢: đầy    my眉: mày            mục目: mắt    diện面: mặt              đầu頭: đầu    tu鬚: râu             phát髮: tóc    thiềm蟾: cóc         thiện鳝: lươn    oán怨: hờn                huyên諠: dứt    chức職: chức             quan官: quan    lan蘭: lan                  huệ蕙: huệ (hoa)    giá蔗: mía                 da:dừa    qua瓜: dưa               lệ茘: vải (lệ chi: trái vải)    ngải艾: ngải               bồ蒲: bồ    mãi買: mua              mại賣: bán    vạn萬: vạn             thiên千: nghìn    thường償: đền       báo報: trả    thúy翠: chim trả    âu鷗: cò    lao牢: bò                  thát獺: rái    ngốc呆: dại             ngu愚: ngây    thằng繩: dây         tuyến線: sợi    tân新: mới                 cửu久: lâu    thâm深: sâu            thiển淺: cạn    khoán券: khoán             bi碑: bia    bỉ彼: kia                   y伊: ấy    kiến見: thấy                  quan觀: xem    tu脩: nem                 bính餅餠: bánh    tỵ避: lánh                 hồi迴: về    phiệt筏: bè            tùng叢: bụi    phụ負: đội                đề提: cầm    ngọa卧: nằm         xu趨: rảo    hiếu孝: thảo             trung忠: ngay    thìn辰: ngày          khắc刻: khắc    bắc北: bắc                 nam南: nam    cam柑: cam               quít橘: quít    áp鴨: vịt               nga鵝: ngan    can肝: gan                đảm膽: mật    thận腎: cật                cân筋: gân    chỉ趾: (ngón) chân         quăng肱: cánh (tay)    tỉnh醒: tỉnh               hàm酣: say       chữ thứ 304     
                     <bài viết được chỉnh sửa lúc 13.01.2007 06:19:28 bởi Hoàng Dung > 
                    
                 
                
                    
                                 
             
         | 
    
    
        
             
         | 
    
    
        
            Hoàng Dung
            
                
                    - 
                        Số bài
                        :
                        3997
                    
 
                     
                    - 
                        Điểm thưởng
                        :
                        0
                    
 
                    - Từ: 02.09.2005
 - Nơi: Đảo Đào Hoa
 
                 
             
         |  
        
            
                
                    
                        
                             
                             RE: Tam thiên tự
                        -
                            04.01.2007 06:06:21
                        
                     
                 
                
                
                    
                    
                      quyền拳: tay         chủng踵: gót   quí季: rốt               nguyên元: đầu   phú富: giàu            ân殷: thịnh   dõng勇: mạnh       lương良: lành   huynh兄: anh        tẩu嫂: chị (dâu)   chí志: chí               trung衷: lòng   long龍: rồng         lý鯉: (cá) gáy   kỳ蜞: cáy               bạng蚌: trai   kiên肩: vai           nghạch額: trán   quán館: quán        kiều橋: cầu   tang桑: dâu           nại柰: mít   nhục肉: thịt          bì皮: da   gia茄: cà             tảo棗: táo   y衣: áo                 lãnh领: tràng   hoàng黃: vàng      xích赤: đỏ   thảo草: cỏ               bình萍: bèo   di鮧: cá nheo        lễ鱧: cá chuối   diêm鹽: muối        thái菜: rau   lang榔: cau           tửu酒: rượu   địch笛 : sáo          sinh笙 :sênh   kha哥: anh            thúc叔: chú   nhũ乳: vú              thần唇: môi                hoãn鯇: cá trôi      lang: cá diếc   bích碧 biếc             huyền玄: đen   thầm諶: tin              thưởng赏: thưởng   trướng帳: trướng   duy帷: màn   loan鸞: loan             hạc鹤鶴: hạc   đỉnh鼎: vạc            oa鍋: nồi   xuy炊: xôi          chử煑: nấu   xú醜: xấu          tiên鮮: tươi   tiếu笑: cười         sân嗔: giận   sắt虱: rận          nhăng: ruồi   đại玳: đồi mồi       nguyên鼋: con giải   bố布: vải               la羅: the   thiền蟬: ve            suất蟀:dế   liễm蔹: khế            đăng橙: chanh   canh羹: canh        chúc粥: cháo   thược勺: gáo        lư鑪: lò   độ渡: đò              tân濱: bến   nghị蟻: kiến          phong蜂: ong           (chữ thứ 384)     
                     <bài viết được chỉnh sửa lúc 13.01.2007 06:16:28 bởi Hoàng Dung > 
                    
                 
                
                    
                                 
             
         | 
    
    
        
             
         | 
    
    
        
            Hoàng Dung
            
                
                    - 
                        Số bài
                        :
                        3997
                    
 
                     
                    - 
                        Điểm thưởng
                        :
                        0
                    
 
                    - Từ: 02.09.2005
 - Nơi: Đảo Đào Hoa
 
                 
             
         |  
        
            
                
                    
                        
                             
                             RE: Tam thiên tự
                        -
                            05.01.2007 07:35:32
                        
                     
                 
                
                
                    
                    
                      hà河: sông                 lãnh岭: núi    chẩm枕: gối          cân巾: khăn    khâm衾: chăn       nhục褥: nệm    thẩm嬸: thiếm       cô姑: cô    quyệt鳜底: cá rô   thì鲥: cá cháy    để: đáy                 ngân垠: ngần    quân軍: quân        chúng衆: chúng    súng銃: súng        kỳ旗: cờ    sơ初: sơ               cựu舊: cũ    vũ武:  vũ              văn文: văn    dân民: dân         xã社: xã    đại大: cả             tôn尊: cao    trì池: ao               tỉnh井: giếng    khẩu口: miệng       di頣頤: cằm              tàm蠺蠶: tằm        dõng蛹: nhộng    tốc速: chóng        trì遲: chày    vân雲: mây           hỏa火: lửa    thần娠: chửa         dục育: nuôi    vĩ尾: đuôi              lân鳞: vảy       huy揮: vẫy              chấp執: cầm    niên年: năm          nguyệt月: tháng    minh明: sáng        tín信: tin    ấn印: in                thuyên鐫: cắt (khắc)    vật物: vật               nhơn人: người    hy嬉: chơi             hý戲 : cợt    cơ機: chốt (trong máy)             phu枹: chày    tá借: vay               hoàn還: trả     giã: (thuyền) giã     mành艋: mành    vu迂: quanh          kinh徑: tắt    thiết切: cắt            tha磋: mài     vu芋: khoai          đậu豆: đậu    lăng菱: củ ấu        tỷ柿: trái hồng    cung弓: cái cung   nỗ弩 : cái nỏ    phủ釜: chõ             đang鐺: cái xanh    chi枝: cành             diệp葉: lá    tõa鎖: khóa           kiềm鉗: kềm    nhu柔: mềm          kính勁: cứng    lập立: đứng           hành行: đi    uy威: uy                 đức德: đức    cấp級: bực             giai堦階: thềm      (chữ thứ 464)     
                     <bài viết được chỉnh sửa lúc 13.01.2007 06:13:47 bởi Hoàng Dung > 
                    
                 
                
                    
                                 
             
         | 
    
    
        
             
         | 
    
    
        
            Hoàng Dung
            
                
                    - 
                        Số bài
                        :
                        3997
                    
 
                     
                    - 
                        Điểm thưởng
                        :
                        0
                    
 
                    - Từ: 02.09.2005
 - Nơi: Đảo Đào Hoa
 
                 
             
         |  
        
            
                
                    
                        
                             
                             RE: Tam thiên tự
                        -
                            06.01.2007 03:03:31
                        
                     
                 
                
                
                    
                    
                      gia加: thêm           giảm減: bớt     hước謔 : cợt         thành誠: tin    dự譽: khen           dao謡: ngợi    quán灌: tưới         bình炳: soi    thần臣: tôi             chủ主: chúa    vũ舞: múa             phi飛飞: bay    trinh貞贞: ngay     tĩnh靜: lặng    xưng稱: tặng         thành成: nên    vong忘: quên        ký記: nhớ    thê妻: vợ     thiếp妾: hầu    bào匏: bầu  ủng ống    tích脊 : xương sống        xoang腔: lòng    hư虚: không         thực實 thật    thiết鐵: sắt            đồng銅: đồng    đông東: đông       sóc朔 bắc    trắc仄: trắc            bình平: bằng    bất不: chăng         da耶: vậy?    dượ躍c: nhảy       tiềm潜潛: chìm    châm針: kim         nhận 刃(mũi) nhọn    toàn全: trọn           tịnh並: đều    đài苔: rêu              cấu垢: bụi (nhơ)    vịnh泳: lội             thoan湍: trôi    xuy: xôi                 mễ米: gạo    hồ狐: cáo              lộc鹿: hươu     hoài懷: cưu (nhớ)  hiệp挾: cắp (xốc nách)    ủng壅: lấp             lưu流: trôi    chùy椎: dùi           trượng杖: gậy    bôn奔: chạy                    vãng往: qua    viễn遠: xa             hồng鴻: cả    chá炙: chả            trà茶: chè    nghệ藝: nghề        tài財财: của    trợ箸: đũa             chủy匙: môi (thìa)    khôi灰: vôi            phấn粉: phấn     hàm鹹: mặn lạt辣: cay        doanh盈: đầy        phạp乏: thiếu    bào袍: áo              bị被: chăn    đình庭: sân           khuyết闕: cửa    dựng孕: chửa        thai胎: thai    cai該: cai              kế計: kể    tế婿: rể                 hôn婚: dâu    (chữ thứ 514 ) 
                     <bài viết được chỉnh sửa lúc 13.01.2007 06:08:43 bởi Hoàng Dung > 
                    
                 
                
                    
                                 
             
         | 
    
    
        
             
         | 
    
    
        
            Hoàng Dung
            
                
                    - 
                        Số bài
                        :
                        3997
                    
 
                     
                    - 
                        Điểm thưởng
                        :
                        0
                    
 
                    - Từ: 02.09.2005
 - Nơi: Đảo Đào Hoa
 
                 
             
         |  
        
            
                
                    
                        
                             
                             RE: Tam thiên tự
                        -
                            13.01.2007 06:03:52
                        
                     
                 
                
                
                    
                    
                      cú句: câu             thơ書: sách    đổ堵: vách            tường墙: tường    phường坊: phường         phố鋪: phố    bộ部: bộ                        phiên藩: phiên    quyền權: quyền    tước爵: tước     đắc得: được                  vi爲: làm    tham貪: tham                  dục欲: muốn    quyển捲: cuốn (lại)         trương張: trương (ra)    sương霜: sương    thử暑: nắng    hạo皓: sáng trắng  hinh馨: thơm    thiêm苫: rơm                  lạp粒: hạt    lương凉: mát                  bão飽: no    khố庫: kho           khôn: vựa    hán漢: đứa            lang郎: chàng     hoành橫: ngang     khoát闊: rộng    ba波: sóng            hưởng響: vang    thê梯: thang          kỷ几: ghế    mẫu母: mẹ            nhi兒: con    viên圓: tròn          nhuệ銳: nhọn    soạn撰: dọn                   thu收: thâu    châu州: châu                  huyện縣: huyện    tụng訟: kiện          minh鳴: kêu    tùng從: theo                   sử使: khiến    miện冕: mũ miện   trâm簪: cây trâm    đảo搗: đâm          đào淘: đãi    thải汰: sảy            nghiên研硏: nghiền    liên連: liền            tục續: nối    đoan端: mối                   phái派: dòng    lung籠: lồng                   quĩ簣: sọt    đố蠹: mọt             trùng蟲: sâu    câu勾: câu            điểm點: chấm    thố醋: giấm           du油: dầu    phù芙: trầu           toán蒜: tỏi    khoái鱠: gỏi                   hà鰕: tôm    kiêm兼: gồm                  phổ普: khắp    hạ下: thấp             cao高: cao    cao蒿: sào            đà柁: lái    trại寨: trại             thôn村: thôn    nộn嫩: non           khổng悾: dại    phái派: phái          tông宗: dòng    (chữ thứ 624) 
                    <bài viết được chỉnh sửa lúc 13.01.2007 06:07:01 bởi Hoàng Dung > 
                    
                 
                
                    
                                 
             
         | 
    
    
        
             
         | 
    
    
        
            Hoàng Dung
            
                
                    - 
                        Số bài
                        :
                        3997
                    
 
                     
                    - 
                        Điểm thưởng
                        :
                        0
                    
 
                    - Từ: 02.09.2005
 - Nơi: Đảo Đào Hoa
 
                 
             
         |  
        
            
                
                    
                        
                             
                             RE: Tam thiên tự
                        -
                            08.02.2007 05:39:27
                        
                     
                 
                
                
                    
                    
                      tài裁: trồng           ngải刈: cắt    sắc穑: gặt             ưu耰: cày    tích瘠: gầy           phì肥: béo    xảo巧: khéo                   tinh精: ròng    phùng馮冯: họ Phùng     mạnh孟: họ Mạnh    tính併: sánh                   lượng諒: tin     kiên堅: bền           xác確: thật    tất必: ắt                          tu須: tua    tự寺: chùa            bưu郵: dịch    bích壁: ngọc bích cơ萁: sao cơ    đê堤: bờ                        cảnh境: cõi    vấn問: hỏi             thiết設: bày    thư沮: lầy             táo燥: ráo    thương: giáo          kiếm劍: gươm    liêm鐮鎌: liềm                trửu帚箒: chổi    quĩ櫃: củi             sương箱: rương    hương香: hương    lạp蠟: sáp    tháp塔: tháp                   đình亭: đình    khu軀: mình                   mạo貌: mặt    mật密: nhặt           sơ疎疏: thưa    án晏: trưa             thần晨: sớm    cảm感: cảm          phu孚: tin    bộc僕: min           tê廝: đứa     tích積: chứa                   sung充: đầy    hậu厚: dày            khinh輕: nhẹ    thế势: thế              tài才: tài    đài臺: đài              miếu廟: miễu    kiệu轎: kiệu          tri輜辎: xe    thính聴: nghe                 đỗ覩: thấy    thủ取: lấy              ban頒颁: ban    từ徐: khoan          cấp急: kíp    tư笥: níp              đan簞: giai    cức棘: gai             nhân仁: hạt    đạm淡: lạt             nung濃: nồng    ước约: mong                  tưởng想: nhớ    trái:債 nợ               duyên缘: duyên    nghiễn硯: nghiên   tiên笺: giấy    dã也: vậy              tai! 哉: thay!    hạnh幸: may                   kham堪: khá    quyền顴颧: má               nhĩ耳: tai    (chữ thứ 704)   ///////////////// 
                    <bài viết được chỉnh sửa lúc 08.02.2007 05:40:47 bởi Hoàng Dung > 
                    
                 
                
                    
                                 
             
         | 
    
    
        
             
         | 
    
    
        
            Huongvesau
            
                
                    - 
                        Số bài
                        :
                        1
                    
 
                     
                    - 
                        Điểm thưởng
                        :
                        0
                    
 
                    - Từ: 26.12.2010
 
                 
             
         |  
        
            
                
                    
                        
                             
                             RE: Tam thiên tự
                        -
                            29.12.2010 19:50:01
                        
                     
                 
                
                
                    
                    
                      Cảm ơn Hoàng Dung nhiều nhé !    Mình đang định tự học Hán nôm nên được tài liệu này của bạn chẳng khác nào gặp được thầy. Hoàng dung gửi nốt phần còn lại cho đủ Tam thiên tự nhé !    Chúc bạn mạnh khoẻ yêu đời và cực nhiều may mắn.                        Hương ve sầu 
                    
                    
                 
                
                    
                                 
             
         | 
    
    
        
             
         |