Tam thiên tự
Hoàng Dung 29.10.2006 04:51:08 (permalink)
[image]http://diendan.vnthuquan.net/upfiles/9566/7EE26F33F2524749A3AE3C7AA356A698.jpg[/image]
Tam thiên tự
soạn giả Đoàn Trung Còn


天thiên: trời. 地điạ: đất.
舉cử : cất. 存tồn: còn.
子tử : con. 孫tôn: cháu.
六lục: sáu. 三tam: ba
家gia: nhà 國quốc : nước
前tiền: trước 後hậu: sau
牛ngưu: trâu 馬mã: ngựa
距cự : cựa 牙nha: răng
無vô : chăng 有hữu: có
犬khuyển: chó 羊dương: dê
歸qui: về 走tẩu: chạy
拜bái: lạy 跪quỵ: quỳ
去khứ: đi 來lai: lại
女nữ: gái 男nam: trai
帶đái: đai (thắt lưng) 冠quan: mũ
足túc: đủ 多đa : nhiều
愛ái: yêu 憎tăng: ghét
識thức: biết 知tri: hay
木mộc: cây 根căn: rễ
易dị: dễ 難nan: khôn
旨chỉ: ngon 甘cam: ngọt
柱trụ: cột 樑lương: rường
床sàng:giường 席tịch: chiếu
欠khiếm: thiếu 餘dư: thừa
鋤sừ: bừa 鞠cúc: cuốc
燭chúc: đuốc 燈đăng: đèn
升thăng: lên 降giáng: xuống
田điền: ruộng 宅trạch: nhà
老lão: già 童đồng: trẻ
雀tước: sẻ 鷄雞kê: gà
我ngã: ta 他tha: khác
伯bá: bác 姨di: dì
(chữ 64)

<bài viết được chỉnh sửa lúc 12.01.2007 15:23:22 bởi Hoàng Dung >
Attached Image(s)
#1
    Chuyển nhanh đến:

    Thống kê hiện tại

    Hiện đang có 0 thành viên và 3 bạn đọc.
    Kiểu:
    2000-2024 ASPPlayground.NET Forum Version 3.9