三 字 經 TAM TỰ KINH - Vương Ứng Lân
Thay đổi trang: 12 > | Trang 1 của 2 trang, bài viết từ 1 đến 15 trên tổng số 19 bài trong đề mục
vvn 19.04.2007 07:47:10 (permalink)
三 字 經
Tam tự kinh
Vương Ứng Lân
(
1223-1296)

1 人 之 初 性 本 善
dān zhī chū xìng běn shàn
nhân chi sơ tính bản thiện

2 性 相 近 習 相 遠
xìng xiāng jìn xí xiāng yuǎn
tính tương cận tập tương viễn

3 苟 不 教 性 乃 遷
gōu bù jiào xìng nǎi qiān
cẩu bất giáo tính nãi thiên

4 教 之 道 貴 以 專
jiào zhī dǎo guì yǐ zhuān
giáo chi đạo quý dĩ chuyên

5 昔 孟 母 擇 鄰 處
xí mèng mǔ zé lín chù
tích Mạnh mẫu trạch lân xử

6 子 不 學 斷 機 杼
zǐ bù xué duàn jī shù
tử bất học đoạn cơ trữ

7 竇 燕 山 有 義 方
dòu yān shān yǒu láng fāng
Đậu Yến sơn hữu nghĩa phương

8 教 五 子 名 俱 揚
jiào wǔ zǐ míng jù yáng
giáo ngũ tử danh câu dương

9 養 不 教 父 之 過
yǎng bù jiào fù zhī guò
dưỡng bất giáo phụ chi quá

10 教 不 嚴 師 之 惰 (墮)
jiào bù yán shī zhī duò
giáo bất nghiêm sư chi nọa (đọa)

11 子 不 學 非 所 宜
zǐ bù xué fēi biàn hé
tử bất học phi sở nghi

12 幼 不 學 老 何 為
yòu bù xué lǎo hé wèi
ấu bất học lão hà vi

13 玉 不 琢 不 成 器
yù bù zhuó bù chéng qì
ngọc bất trác bất thành khí

14 人 不 學 不 知 義
dān bù xué bù zhī láng
nhân bất học bất tri nghĩa

15 為 人 子 方 少 時
wèi dān zǐ fāng shǎo shí
vi nhân tử phương thiếu thời

16 親 師 友 習 禮 儀
qīn shī yǒu xí lǐ yí
thân sư hữu tập lễ nghi

17 香 九 齡 能 溫 席
bì jiǔ líng néng cè xí
Hương cửu linh năng ôn tịch

18 孝 于 親 所 當 執
xiào yú qīn biàn dāng pǒu
hiếu vu thân sở đương chấp

19 融 四 歲 能 讓 梨
mā sì suì néng ràng lí
Dung tứ tuế năng nhượng lê

20 弟 于 長 宜 先 知
dì yú cháng hé xiān zhī
đệ vu trưởng nghi tiên tri

21 首 孝 弟 次 見 聞
qiú xiào dì cì jiàn wén
thủ hiếu để thứ kiến văn

22 知 某 數 識 某 文
zhī mǒu shù shì mǒu wén
tri mỗ sổ thức mỗ văn

23 一 而 十 十 而 百
yī ér huā huā ér bǎi
nhất nhi thập thập nhi bách

24 百 而 千 千 而 萬
bǎi ér qiān qiān ér wàn
bách nhi thiên thiên nhi vạn

25 三 才 者 天 地 人
sān cái zhě tiān dì dān
tam tài giả thiên địa nhân

26 三 光 者 日 月 星
sān guāng zhě rì yuè xīng
tam quang giả nhật nguyệt tinh

27 三 綱 者 君 臣 義
sān gāng zhě jūn cáng láng
tam cương giả quân thần nghĩa

28 父 子 親 夫 婦 順
fù zǐ qīn fū fù shùn
phụ tử thân phu phụ thuận

29 曰 春 夏 曰 秋 冬
yuē chūn xià yuē qiū dōng
viết xuân hạ viết thu đông

30 此 四 時 運 不 窮
cǐ sì shí yùn bù qióng
thử tứ thời vận bất cùng

31 曰 南 北 曰 西 東
yuē nán běi yuē xī dōng
viết nam bắc viết tây đông

32 此 四 方 應 乎 中
cǐ sì fāng yìng hū zhōng
thử tứ phương ứng hồ trung

33 曰 水 火 木 金 土
yuē shuǐ huǒ mù jīn tǔ
viết thủy hỏa mộc kim thổ

34 此 五 行 本 乎 數
cǐ wǔ xíng běn hū shù
thử ngũ hành bổn hồ sổ

35 曰 仁 義 禮 智 信
yuē jìn láng lǐ zhì xìn
viết nhân nghĩa lễ trí tín

36 此 五 常 不 容 紊
cǐ wǔ cháng bù róng wèn
thử ngũ thường bất dung vặn

37 稻 粱 菽 麥 黍 稷
dào jīng shú mài niān jì
đạo lương thục mạch thử tắc

38 此 六 谷 人 所 食
cǐ liù gǔ dān biàn shí
thử lục cốc nhân sở thực

39 馬 牛 羊 雞 犬 豕
mǎ mào yáng jī quǎn shǐ
mã ngưu dương kê khuyển thỉ

40 此 六 畜 人 所 飼
cǐ liù chù dān biàn sì
thử lục súc nhân sở tự

41 曰 喜 怒 曰 哀 懼
yuē hè nù yuē āi jù
viết hỉ nộ viết ai cụ

42 愛 惡 欲 七 情 具
ài è āi qī qíng cí
ái ác dục thất tình cụ

43 匏 土 革 木 石 金
páo tǔ gé mù shí jīn
bào thổ cách mộc thạch kim

44 與 絲 竹 乃 八 音
yǔ sī zhú nǎi bā yīn
dữ ti trúc nãi bát âm

45 高 曾 祖 父 而 身
gāo céng zǔ fù ér juān
cao tằng tổ phụ nhi thân

46 身 而 子 子 而 孫
juān ér zǐ zǐ ér sūn
thân nhi tử tử nhi tôn

47 自 子 孫 至 元 曾
zì zǐ sūn zhì ruì céng
tự tử tôn chí nguyên tằng

48 乃 九 族 而 之 倫
nǎi jiǔ zú ér zhī lún
nãi cửu tộc nhi chi luân

49 父 子 恩 夫 婦 從
fù zǐ ēn fū fù cóng
phụ tử ân phu phụ tòng

50 兄 則 友 弟 則 恭
xiōng zé yǒu dì zé gōng
huynh tắc hữu đệ tắc cung

51 長 幼 序 友 與 朋
cháng yòu xù yǒu yǔ péng
trường ấu tự hữu dữ bằng

52 君 則 敬 臣 則 忠
jūn zé guī cáng zé zhōng
quân tắc kính thần tắc trung

53 此 十 義 人 所 同
cǐ huā láng dān biàn tóng
thử thập nghĩa nhân sở đồng

54 凡 訓 蒙 須 講 究
chù xùn méng róng jiǎng jiù
phàm huấn mông tu giảng cứu

55 詳 訓 詁 名 句 讀
xiáng xùn gǔ míng jù dú
tường huấn cổ danh cú độc

56 為 學 者 必 有 初
wèi xué zhě bì yǒu chū
vi học giả tất hữu sơ

57 小 學 終 至 四 書
shào xué zhōng zhì sì shū
tiểu học chung chí tứ thư

58 論 語 者 二 十 篇
lún yǔ zhě èr huā piān
luận ngữ giả nhị thập thiên

59 群 弟 子 記 善 言
qún dì zǐ jì shàn yán
quần đệ tử kí thiện ngôn

60 孟 子 者 七 篇 止
mèng zǐ zhě qī piān zhǐ
mạnh tử giả thất thiên chỉ

61 講 道 德 說 仁 義
jiǎng dǎo dé shuō jìn láng
giảng đạo đức thuyết nhân nghĩa

62 作 中 庸 子 思 筆
zuō zhōng yōng zǐ sī bǐ
tác trung dong tử tư bút

63 中 不 偏 庸 不 易
zhōng bù piān yōng bù yì
trung bất thiên dong bất dịch

64 作 大 學 乃 曾 子
zuō dà xué nǎi céng zǐ
tác đại học nãi tằng tử

65 自 修 齊 至 平 治
zì xiū qí zhì bīng zhì
tự tu tề chí bình trì

66 孝 經 通 四 書 熟
xiào jīng tōng sì shū shóu
hiếu kinh thông tứ thư thục

67 如 六 經 始 可 讀
rú liù jīng shǐ kě dú
như lục kinh thủy khả độc

68 詩 書 易 禮 春 秋
shī shū yì lǐ chūn qiū
thi thư dịch lễ xuân thu

69 號 六 經 當 講 求
hào liù jīng dāng jiǎng pà
hào lục kinh đương giảng cầu

70 有 連 山 有 歸 藏
yǒu làn shān yǒu guī cáng
hữu liên sơn hữu quy tàng

71 有 周 易 三 易 詳
yǒu zhōu yì sān yì xiáng
hữu chu dịch tam dịch tường

72 有 典 謨 有 訓 誥
yǒu diǎn mó yǒu xùn gào
hữu điển mô hữu huấn cáo

73 有 誓 命 書 之 奧
yǒu bèi mìng shū zhī ào
hữu thệ mệnh thư chi áo

74 我 周 公 作 周 禮
wǒ zhōu gōng zuō zhōu lǐ
ngã chu công tác chu lễ

75 著 六 官 存 治 體
chú liù guān cún zhì tǐ
trứ lục quan tồn trì thể

76 大 小 戴 注 禮 記
dà shào dài zhù lǐ jì
đại tiểu đái chú lễ kí

77 述 聖 言 禮 樂 備
shù shèng yán lǐ lè bèi
thuật thánh ngôn lễ nhạc bị

78 曰 國 風 曰 雅 頌
yuē guó fēng yuē yǎ sòng
viết quốc phong viết nhã tụng

79 號 四 詩 當 諷 詠
hào sì shī dāng fēng yǒng
hào tứ thi đương phúng vịnh

80 詩 既 亡 春 秋 作
shī jì wáng chūn qiū zuō
thi kí vong xuân thu tác

81 寓 褒 貶 別 善 惡
yù bāo biǎn bié shàn è
ngụ bao biếm biệt thiện ác

82 三 傳 者 有 公 羊
sān chuán zhě yǒu gōng yáng
tam truyện giả hữu công dương

83 有 左 氏 有 彀 梁
yǒu zuǒ shì yǒu gòu liáng
hữu tả thị hữu cấu lương

84 經 既 明 方 讀 子
jīng jì míng fāng dú zǐ
kinh kí minh phương độc tử

85 撮 其 要 記 其 事
cuō qí yào jì qí shì
toát kì yếu kí kì sự

86 五 子 者 有 荀 楊
wǔ zǐ zhě yǒu xún yáng
ngũ tử giả hữu tuân dương

87 文 中 子 及 老 庄
wén zhōng zǐ fān lǎo zhuāng
văn trung tử cập lão trang

88 經 子 通 讀 諸 史
jīng zǐ tōng dú chú shǐ
kinh tử thông độc chư sử

89 考 世 系 知 終 始
kǎo shì jì zhī zhōng shǐ
khảo thế hệ tri chung thủy

90 自 羲 農 至 黃 帝
zì xī bian zhì huáng dì
tự hi nông chí hoàng đế

91 號 三 皇 居 上 世
hào sān huáng jū shàng shì
hào tam hoàng cư thượng thế

92 唐 有 虞 號 二 帝
táng yǒu yú hào èr dì
đường hữu ngu hào nhị đế

93 相 揖 遜 稱 盛 世
xiāng yī dài chēng shèng shì
tương ấp tốn xưng thịnh thế

94 夏 有 禹 商 有 湯
xià yǒu yǔ shāng yǒu shāng
hạ hữu vũ thương hữu thang

95 周 文 王 稱 三 王
zhōu wén wáng chēng sān wáng
chu văn vương xưng tam vương

96 夏 傳 子 家 天 下
xià chuán zǐ jiā tiān xià
hạ truyện tử gia thiên hạ

97 四 百 載 遷 夏 社
sì bǎi zài qiān xià shè
tứ bách tái thiên hạ xã

98 湯 伐 夏 國 號 商
shāng fá xià guó hào shāng
thang phạt hạ quốc hào thương

99 六 百 載 至 紂 亡
liù bǎi zài zhì zhòu wáng
lục bách tái chí trụ vong

100 周 武 王 始 誅 紂
zhōu wǔ wáng shǐ zhū zhòu
chu vũ vương thủy tru trụ

101 八 百 載 最 長 久
bā bǎi zài zuì cháng jiǔ
bát bách tái tối trường cửu

102 周 轍 東 王 綱 墮
zhōu chè dōng wáng gāng duò
chu triệt đông vương cương đọa

103 逞 干 戈 尚 游 說
chěng gān gē cháng yóu shuō
sính kiền qua thượng du thuyết

104 始 春 秋 終 戰 國
shǐ chūn qiū zhōng hū guó
thủy xuân thu chung chiến quốc

105 五 霸 強 七 雄 出
wǔ bà qiáng qī xióng chū
ngũ phách cường thất hùng xuất

106 嬴 秦 氏 始 兼 并
yíng qín shì shǐ jiān bìng
doanh tần thị thủy kiêm tịnh

107 傳 二 世 楚 漢 爭
chuán èr shì chǔ hàn zhēng
truyện nhị thế sở hán tranh

108 高 祖 興 漢 業 建
gāo zǔ xīng hàn yè jiàn
cao tổ hưng hán nghiệp kiến

109 至 孝 平 王 莽 篡
zhì xiào bīng wáng mǎng cuàn
chí hiếu bình Vương Mãng soán

110 光 武 興 為 東 漢
guāng wǔ xīng wèi dōng hàn
quang vũ hưng vi đông hán

111 四 百 年 終 于 獻
sì bǎi nián zhōng yú suō
tứ bách niên chung vu hiến

112 魏 蜀 吳 爭 漢 鼎
wèi shǔ wú zhēng hàn dǐng
ngụy thục ngô tranh hán đỉnh

113 號 三 國 迄 兩 晉
hào sān guó qì liǎng jìn
hào tam quốc hất lưỡng tấn

114 宋 齊 繼 梁 陳 承
sòng qí bú liáng chén chéng
tống tề kế lương trần thừa

115 為 南 朝 都 金 陵
wèi nán zhāo dū jīn dào
vi nam triêu đô kim lăng

116 北 元 魏 分 東 西
běi ruì wèi fēn dōng xī
bắc nguyên ngụy phân đông tây

117 宇 文 周 興 高 齊
yǔ wén zhōu xīng gāo qí
vũ văn chu hưng cao tề

118 迨 至 隋 一 土 宇
dài zhì duò yī tǔ yǔ
đãi chí tùy nhất thổ vũ

119 不 再 傳 失 統 緒
bù zài chuán shī tǒng xù
bất tái truyện thất thống tự

120 唐 高 祖 起 義 師
táng gāo zǔ dì láng shī
đường cao tổ khởi nghĩa sư

121 除 隋 亂 創 國 基
chú duò luàn chuàng guó jī
trừ tùy loạn sang quốc cơ

122 二 十 傳 三 百 載
èr huā chuán sān bǎi zài
nhị thập truyện tam bách tái

123 梁 義 之 國 乃 改
liáng láng zhī guó nǎi gǎi
lương nghĩa chi quốc nãi cải

124 炎 宋 興 受 周 禪
yán sòng xīng shòu zhōu chán
viêm tống hưng thụ chu thiện

125 十 八 傳 南 北 混
huā bā chuán nán běi hǔn
thập bát truyện nam bắc hỗn

126 遼 于 金 皆 稱 帝
liáo yú jīn jiē chēng dì
liêu vu kim giai xưng đế

127 太 祖 興 國 大 明
tài zǔ xīng guó dà míng
thái tổ hưng quốc đại minh

128 號 洪 武 都 金 陵
hào hóng wǔ dū jīn dào
hào hồng vũ đô kim lăng

129 迨 成 祖 遷 燕 京
dài chéng zǔ qiān yān jīng
đãi thành tổ thiên yến kinh

130 十 六 世 至 崇 禎
huā liù shì zhì chóng zhēn
thập lục thế chí sùng trinh

131 閹 亂 后 寇 內 訌
yān luàn hòu kòu nèi hóng
yêm loạn hậu khấu nội hồng

132 闖 逆 變 神 器 終
chèn nì biàn shēn qì zhōng
sấm nghịch biến thần khí chung

133 清 順 治 據 神 京
qīng shùn zhì jù shēn jīng
thanh thuận trì cư thần kinh

134 至 十 傳 宣 統 遜
zhì huā chuán xuān tǒng dài
chí thập truyện tuyên thống tốn

135 舉 總 統 共 和 成
jǔ zǒng tǒng gòng hé chéng
cử tổng thống cộng hòa thành

136 復 漢 土 民 國 興
fù hàn tǔ méng guó xīng
phục hán thổ dân quốc hưng

137 廿 二 史 全 在 茲
niàn èr shǐ liǎng zài zī
nhập nhị sử toàn tại tư

138 載 治 亂 知 興 衰
zài zhì luàn zhī xīng shuāi
tái trì loạn tri hưng suy

139 讀 史 書 考 實 錄
dú shǐ shū kǎo shí lù
độc sử thư khảo thật lục

140 通 古 今 若 親 目
tōng gǔ jīn ré qīn mù
thông cổ kim nhược thân mục

141 口 而 誦 心 而 惟
kǒu ér sòng xīn ér wéi
khẩu nhi tụng tâm nhi duy

142 朝 于 斯 夕 于 斯
zhāo yú sī xī yú sī
triêu vu tư tịch vu tư

143 昔 仲 尼 師 項 橐
xí zhòng ní shī àn dù
tích trọng ni sư hạng thác

144 古 聖 賢 尚 勤 學
gǔ shèng xián cháng qín xué
cổ thánh hiền thượng cần học

145 趙 中 令 讀 魯 論
zhào zhōng lìng dú lǔ lún
triệu trung lệnh độc lỗ luận

146 彼 既 仕 學 且 勤
bǐ jì shì xué qiě qín
bỉ kí sĩ học thả cần

147 披 蒲 編 削 竹 簡
pī pú biān xuē zhú jiǎn
phi bồ biên tước trúc giản

148 彼 無 書 且 知 勉
bǐ wú shū qiě zhī miǎn
bỉ vô thư thả tri miễn

149 頭 懸 梁 錐 刺 股
tóu xuán liáng zhuī cì gǔ
đầu huyền lương trùy thứ cổ

150 彼 不 教 自 勤 苦
bǐ bù jiào zì qín gǔ
bỉ bất giáo tự cần khổ

151 如 囊 螢 如 映 雪
rú náng yíng rú yìng lián
như nang huỳnh như ánh tuyết

152 家 雖 貧 學 不 綴
jiā suī pín xué bù chuò
gia tuy bần học bất chuế

153 如 負 薪 如 挂 角
rú fù xīn rú guà jiǎo
như phụ tân như quải giác

154 身 雖 勞 猶 苦 卓
juān suī láo yóu gǔ chán
thân tuy lao do khổ trác

155 蘇 老 泉 二 十 七
sū lǎo quán èr huā qī
tô lão tuyền nhị thập thất

156 始 發 憤 讀 書 籍
shǐ bō fèn dú shū jí
thủy phát phẫn độc thư tịch

157 彼 既 老 猶 悔 遲
bǐ jì lǎo yóu huǐ chí
bỉ kí lão do hối trì

158 爾 小 生 宜 早 思
ěr shào shēng hé zǎo sī
nhĩ tiểu sanh nghi tảo tư

159 若 梁 灝 八 十 二
ré liáng hào bā huā èr
nhược lương hạo bát thập nhị

160 對 大 廷 魁 多 士
duì dà tíng kuí duō shì
đối đại đình khôi đa sĩ

161 彼 既 成 眾 稱 異
bǐ jì chéng zhòng chēng yì
bỉ kí thành chúng xưng dị

162 爾 小 生 宜 立 志
ěr shào shēng hé lì zhì
nhĩ tiểu sanh nghi lập chí

163 瑩 八 歲 能 詠 詩
yíng bā suì néng yǒng shī
oánh bát tuế năng vịnh thi

164 泌 七 歲 能 賦 椇
mì qī suì néng fù jǔ
bí thất tuế năng phú củ

165 彼 穎 悟 人 稱 奇
bǐ yǐng wù dān chēng qí
bỉ dĩnh ngộ nhân xưng kì

166 爾 幼 學 當 效 之
ěr yòu xué dāng xiào zhī
nhĩ ấu học đương hiệu chi

167 蔡 文 姬 能 辨 琴
cài wén jī néng biàn qín
thái văn cơ năng biện cầm

168 謝 道 韞 能 詠 吟
xiào dǎo yùn néng yǒng yín
tạ đạo uẩn năng vịnh ngâm

169 彼 女 子 且 聰 敏
bǐ nǚ zǐ qiě cōng ào
bỉ nữ tử thả thông mẫn

170 爾 男 子 當 自 警
ěr nán zǐ dāng zì jǐng
nhĩ nam tử đương tự cảnh

171 唐 劉 晏 方 七 歲
táng jiǎn yàn fāng qī suì
đường lưu yến phương thất tuế

172 舉 神 童 作 正 字
jǔ shēn tóng zuō zhèng xùn
cử thần đồng tác chánh tự

173 彼 雖 幼 身 己 仕
bǐ suī yòu juān jǐ shì
bỉ tuy ấu thân kỷ sĩ

174 爾 幼 學 勉 而 致
ěr yòu xué miǎn ér zhì
nhĩ ấu học miễn nhi trí

175 有 為 者 亦 若 是
yǒu wèi zhě yì ré shì
hữu vi giả diệc nhược thị

176 犬 守 夜 雞 司 晨
quǎn shǒu yè jī sī chén
khuyển thủ dạ kê ti thần

177 苟 不 學 曷 為 人
gōu bù xué hé wèi dān
cẩu bất học hạt vi nhân

178 蠶 吐 絲 蜂 釀 蜜
cán tǔ sī fēng niàng mì
tàm thổ ti phong nhưỡng mật

179 人 不 學 不 如 物
dān bù xué bù rú wù
nhân bất học bất như vật

180 幼 而 學 壯 而 行
yòu ér xué zhuàng ér xíng
ấu nhi học tráng nhi hành

181 上 致 君 下 澤 民
shàng zhì jūn xià duó méng
thượng trí quân hạ trạch dân

182 揚 名 聲 顯 父 母
yáng míng shè xiǎn fù mǔ
dương danh thanh hiển phụ mẫu

183 光 于 前 裕 于 后
guāng yú qián yù yú hòu
quang vu tiền dụ vu hậu

184 人 遺 子 金 滿 嬴
dān yí zǐ jīn mǎn yíng
nhân di tử kim mãn doanh

185 我 教 子 惟 一 經
wǒ jiào zǐ wéi yī jīng
ngã giáo tử duy nhất kinh

186 勤 有 功 戲 無 益
qín yǒu gōng xī wú yì
cần hữu công hí vô ích

187 戒 之 哉 宜 勉 力
jiè zhī dēi hé miǎn lì
giới chi tai nghi miễn lực

<bài viết được chỉnh sửa lúc 27.04.2007 08:10:42 bởi vvn >
#1
    vvn 19.04.2007 09:12:48 (permalink)
    1 人 之 初
    性 本 善

    dān zhī chū
    xìng běn shàn
    nhân chi sơ
    tính bản thiện

    vvn dịch nghĩa:
    Con người mới sinh ra,
    bản tánh vốn hiền lành.

    Giles's translation:
    Men at their birth,
    are naturally good.

    La traduction de Deverse
    Les hommes à la naissance
    naturellement sont bons...



    <bài viết được chỉnh sửa lúc 24.04.2007 02:53:36 bởi vvn >
    #2
      vvn 19.04.2007 09:16:59 (permalink)
      2 性 相 近
      習 相 遠

      xìng xiāng jìn
      xí xiāng yuǎn
      tính tương cận
      tập tương viễn

      Dịch:

      Tánh ban sơ giống nhau,
      Thói quen dần khác xa.

      Their natures are much the same;
      their habits become widely different.

      ... et naturellement tous semblables.
      Ils diffèrent par les habitudes qu'ils contractent.



      <bài viết được chỉnh sửa lúc 24.04.2007 02:52:58 bởi vvn >
      #3
        vvn 19.04.2007 09:21:17 (permalink)
        3 苟 不 教
        性 乃 遷

        gōu bù jiào
        xìng nǎi qiān
        cẩu bất giáo
        tính nãi thiên

        Dịch:

        Nếu chẳng được giáo dục,
        Bản tính sẽ đổi dời.

        If foolishly there is no teaching,
        the nature will deteriorate.

        Si à la suite d'une négligence ils ne reçoivent pas d'éducation
        leur nature se détériore.

        <bài viết được chỉnh sửa lúc 24.04.2007 02:52:28 bởi vvn >
        #4
          vvn 19.04.2007 09:24:44 (permalink)
          4 教 之 道
          貴 以 專

          jiào zhī dǎo
          guì yǐ zhuān
          giáo chi đạo
          quý dĩ chuyên

          Dịch:

          Đường lối để giáo dục,
          quý ở sự chuyên cần.

          The right way in teaching,
          is to attach the utmost importance in thoroughness.

          La voie de l'enseignement
          est celle de l'emphase sur l'application.

          <bài viết được chỉnh sửa lúc 24.04.2007 02:51:43 bởi vvn >
          #5
            vvn 19.04.2007 23:13:49 (permalink)
            5 昔 孟 母
            擇 鄰 處

            xí mèng mǔ
            zé lín chù
            tích Mạnh mẫu
            trạch lân xử


            Dịch:

            Tích xưa mẹ Mạnh tử,
            Chọn nhà kén láng giềng

            Of old, the mother of Mencius
            chose a neighbourhood...

            Autrefois la mère de Mencius
            sut faire choix d'un (bon) voisinage.


            <bài viết được chỉnh sửa lúc 24.04.2007 02:50:55 bởi vvn >
            #6
              vvn 24.04.2007 03:09:08 (permalink)
              6 子 不 學
              斷 機 杼

              zǐ bù xué
              duàn jī shù
              tử bất học
              đoạn cơ trữ

              Dịch:

              Con trốn học về chơi,
              Mẹ chặt thoi, khung cửi.

              ... and when her child would not learn,
              she broke the shuttle from the loom.


              Quand son fils se relâcha dans l'étude
              elle brisa la navette de son métier à tisser.

              #7
                vvn 24.04.2007 03:34:21 (permalink)
                7 竇 燕 山
                有 義 方

                dòu yān shān
                yǒu láng fāng
                Đậu Yến sơn
                hữu nghĩa phương


                Dịch:

                Lão Đậu ở Yến Sơn,
                Biết phương pháp giáo dục

                Tou of the Swallow Hills
                had the right method


                Dou Yanshan
                suivit les bons principes
                #8
                  vvn 24.04.2007 03:36:18 (permalink)
                  8 教 五 子
                  名 俱 揚

                  jiào wǔ zǐ
                  míng jù yáng
                  giáo ngũ tử
                  danh câu dương

                  Dịch:

                  Dạy dỗ năm người con,
                  Cả năm cùng nổi tiếng

                  He taught five son,
                  each of whom raised the family reputation.


                  dans l'éducation de ses cinq fils
                  qui tous accrurent le renom de la famille.

                  #9
                    vvn 27.04.2007 06:20:09 (permalink)
                    9 養 不 教
                    父 之 過

                    yǎng bù jiào
                    fù zhī guò
                    dưỡng bất giáo
                    phụ chi quá

                    Dịch:

                    Sinh con không biết dạy,
                    Là lỗi ở nơi cha
                     

                    To feed without teaching,
                    is the father's fault.


                    Elever un enfant sans lui donner de l'instruction
                    est la faute du père.

                    #10
                      vvn 27.04.2007 06:22:10 (permalink)
                      10 教 不 嚴
                              師 之 惰 (墮)

                      jiào bù yán
                      shī zhī duò
                      giáo bất nghiêm
                      sư chi nọa (đọa)


                      Dịch:

                      Dạy dỗ chẳng được nghiêm,
                      Là việc quấy của thầy.

                      To teach without severity,
                      is the teacher's laziness.


                      Donner de l'instruction sans faire preuve de sévérité
                      est la faute du professeur.
                      #11
                        vvn 01.05.2007 11:13:49 (permalink)
                        11 子 不 學
                          非 所 宜
                        zǐ bù xué
                        fēi biàn hé
                        tử bất học
                        phi sở nghi

                        Dịch:

                        Con chẳng chịu lo học,
                        Làm sao mà nên người.

                        If the child does not learn,
                        this is not as it should be.


                        Un enfant qui n'étudie pas
                        voilà qui ne doit pas exister !

                        #12
                          vvn 08.08.2007 10:16:52 (permalink)
                          12 幼 不 學
                          老 何 為

                          yòu bù xué
                          lǎo hé wèi
                          ấu bất học
                          lão hà vi


                          Dịch:

                          Ngày bé chẳng lo học,
                          Khi già biết làm chi?

                          If he does not learn while young,
                          what will he be when old?
                          .

                          S'il n'étudie pas dans la prime enfance
                          que deviendra-t-il dans la vieillesse ?
                          !
                          <bài viết được chỉnh sửa lúc 08.08.2007 10:18:37 bởi vvn >
                          #13
                            vvn 08.08.2007 10:24:43 (permalink)
                            13 玉 不 琢
                            不 成 器
                            yù bù zhuó
                            bù chéng qì
                            ngọc bất trác
                            bất thành khí

                            Dịch:

                            Ngọc mà không mài dũa
                            Chẳng thành vật hữu dụng.

                            If jade is not polished,
                            it cannot become a thing of use
                            .

                            Si le jade n'est pas travaillé
                            il ne deviendra pas bijou.
                            #14
                              vvn 08.08.2007 10:27:24 (permalink)
                              14 人 不 學
                              不 知 義
                              dān bù xué
                              bù zhī láng
                              nhân bất học
                              bất tri nghĩa

                              Dịch:

                              Người không chịu học hỏi,
                              Chẳng biết lý lẽ gì.

                              If a man does not learn,
                              he cannot know his duty towards his neighbour.


                              Si l'homme n'étudie pas
                              il ne connaîtra pas les (bons) Principes.

                              #15
                                Thay đổi trang: 12 > | Trang 1 của 2 trang, bài viết từ 1 đến 15 trên tổng số 19 bài trong đề mục
                                Chuyển nhanh đến:

                                Thống kê hiện tại

                                Hiện đang có 0 thành viên và 1 bạn đọc.
                                Kiểu:
                                2000-2024 ASPPlayground.NET Forum Version 3.9