三 字 經
Tam tự kinh
Vương Ứng Lân
(1223-1296) 1
人 之 初 性 本 善 dān zhī chū xìng běn shàn
nhân chi sơ tính bản thiện 2
性 相 近 習 相 遠 xìng xiāng jìn xí xiāng yuǎn
tính tương cận tập tương viễn
3
苟 不 教 性 乃 遷 gōu bù jiào xìng nǎi qiān
cẩu bất giáo tính nãi thiên
4
教 之 道 貴 以 專 jiào zhī dǎo guì yǐ zhuān
giáo chi đạo quý dĩ chuyên
5
昔 孟 母 擇 鄰 處 xí mèng mǔ zé lín chù
tích Mạnh mẫu trạch lân xử
6
子 不 學 斷 機 杼 zǐ bù xué duàn jī shù
tử bất học đoạn cơ trữ 7
竇 燕 山 有 義 方 dòu yān shān yǒu láng fāng
Đậu Yến sơn hữu nghĩa phương
8
教 五 子 名 俱 揚 jiào wǔ zǐ míng jù yáng
giáo ngũ tử danh câu dương 9
養 不 教 父 之 過 yǎng bù jiào fù zhī guò
dưỡng bất giáo phụ chi quá 10
教 不 嚴 師 之 惰 (墮) jiào bù yán shī zhī duò
giáo bất nghiêm sư chi nọa (đọa)
11
子 不 學 非 所 宜 zǐ bù xué fēi biàn hé
tử bất học phi sở nghi 12
幼 不 學 老 何 為 yòu bù xué lǎo hé wèi
ấu bất học lão hà vi 13
玉 不 琢 不 成 器 yù bù zhuó bù chéng qì
ngọc bất trác bất thành khí 14
人 不 學 不 知 義 dān bù xué bù zhī láng
nhân bất học bất tri nghĩa 15
為 人 子 方 少 時 wèi dān zǐ fāng shǎo shí
vi nhân tử phương thiếu thời 16
親 師 友 習 禮 儀 qīn shī yǒu xí lǐ yí
thân sư hữu tập lễ nghi 17
香 九 齡 能 溫 席 bì jiǔ líng néng cè xí
Hương cửu linh năng ôn tịch 18
孝 于 親 所 當 執 xiào yú qīn biàn dāng pǒu
hiếu vu thân sở đương chấp
19
融 四 歲 能 讓 梨 mā sì suì néng ràng lí
Dung tứ tuế năng nhượng lê
20
弟 于 長 宜 先 知 dì yú cháng hé xiān zhī
đệ vu trưởng nghi tiên tri 21
首 孝 弟 次 見 聞 qiú xiào dì cì jiàn wén
thủ hiếu để thứ kiến văn 22
知 某 數 識 某 文 zhī mǒu shù shì mǒu wén
tri mỗ sổ thức mỗ văn 23
一 而 十 十 而 百 yī ér huā huā ér bǎi
nhất nhi thập thập nhi bách 24
百 而 千 千 而 萬 bǎi ér qiān qiān ér wàn
bách nhi thiên thiên nhi vạn 25
三 才 者 天 地 人 sān cái zhě tiān dì dān
tam tài giả thiên địa nhân 26
三 光 者 日 月 星 sān guāng zhě rì yuè xīng
tam quang giả nhật nguyệt tinh
27
三 綱 者 君 臣 義 sān gāng zhě jūn cáng láng
tam cương giả quân thần nghĩa
28
父 子 親 夫 婦 順 fù zǐ qīn fū fù shùn
phụ tử thân phu phụ thuận 29
曰 春 夏 曰 秋 冬 yuē chūn xià yuē qiū dōng
viết xuân hạ viết thu đông
30
此 四 時 運 不 窮 cǐ sì shí yùn bù qióng
thử tứ thời vận bất cùng 31
曰 南 北 曰 西 東 yuē nán běi yuē xī dōng
viết nam bắc viết tây đông
32
此 四 方 應 乎 中 cǐ sì fāng yìng hū zhōng
thử tứ phương ứng hồ trung 33
曰 水 火 木 金 土 yuē shuǐ huǒ mù jīn tǔ
viết thủy hỏa mộc kim thổ 34
此 五 行 本 乎 數 cǐ wǔ xíng běn hū shù
thử ngũ hành bổn hồ sổ 35
曰 仁 義 禮 智 信 yuē jìn láng lǐ zhì xìn
viết nhân nghĩa lễ trí tín 36
此 五 常 不 容 紊 cǐ wǔ cháng bù róng wèn
thử ngũ thường bất dung vặn
37
稻 粱 菽 麥 黍 稷 dào jīng shú mài niān jì
đạo lương thục mạch thử tắc 38
此 六 谷 人 所 食 cǐ liù gǔ dān biàn shí
thử lục cốc nhân sở thực
39
馬 牛 羊 雞 犬 豕 mǎ mào yáng jī quǎn shǐ
mã ngưu dương kê khuyển thỉ
40
此 六 畜 人 所 飼 cǐ liù chù dān biàn sì
thử lục súc nhân sở tự 41
曰 喜 怒 曰 哀 懼 yuē hè nù yuē āi jù
viết hỉ nộ viết ai cụ 42
愛 惡 欲 七 情 具 ài è āi qī qíng cí
ái ác dục thất tình cụ
43
匏 土 革 木 石 金 páo tǔ gé mù shí jīn
bào thổ cách mộc thạch kim
44
與 絲 竹 乃 八 音 yǔ sī zhú nǎi bā yīn
dữ ti trúc nãi bát âm 45
高 曾 祖 父 而 身 gāo céng zǔ fù ér juān
cao tằng tổ phụ nhi thân
46
身 而 子 子 而 孫 juān ér zǐ zǐ ér sūn
thân nhi tử tử nhi tôn 47
自 子 孫 至 元 曾 zì zǐ sūn zhì ruì céng
tự tử tôn chí nguyên tằng 48
乃 九 族 而 之 倫 nǎi jiǔ zú ér zhī lún
nãi cửu tộc nhi chi luân 49
父 子 恩 夫 婦 從 fù zǐ ēn fū fù cóng
phụ tử ân phu phụ tòng 50
兄 則 友 弟 則 恭 xiōng zé yǒu dì zé gōng
huynh tắc hữu đệ tắc cung 51
長 幼 序 友 與 朋 cháng yòu xù yǒu yǔ péng
trường ấu tự hữu dữ bằng
52
君 則 敬 臣 則 忠 jūn zé guī cáng zé zhōng
quân tắc kính thần tắc trung
53
此 十 義 人 所 同 cǐ huā láng dān biàn tóng
thử thập nghĩa nhân sở đồng 54
凡 訓 蒙 須 講 究 chù xùn méng róng jiǎng jiù
phàm huấn mông tu giảng cứu 55
詳 訓 詁 名 句 讀 xiáng xùn gǔ míng jù dú
tường huấn cổ danh cú độc 56
為 學 者 必 有 初 wèi xué zhě bì yǒu chū
vi học giả tất hữu sơ 57
小 學 終 至 四 書 shào xué zhōng zhì sì shū
tiểu học chung chí tứ thư
58
論 語 者 二 十 篇 lún yǔ zhě èr huā piān
luận ngữ giả nhị thập thiên
59
群 弟 子 記 善 言 qún dì zǐ jì shàn yán
quần đệ tử kí thiện ngôn 60
孟 子 者 七 篇 止 mèng zǐ zhě qī piān zhǐ
mạnh tử giả thất thiên chỉ 61
講 道 德 說 仁 義 jiǎng dǎo dé shuō jìn láng
giảng đạo đức thuyết nhân nghĩa 62
作 中 庸 子 思 筆 zuō zhōng yōng zǐ sī bǐ
tác trung dong tử tư bút 63
中 不 偏 庸 不 易 zhōng bù piān yōng bù yì
trung bất thiên dong bất dịch 64
作 大 學 乃 曾 子 zuō dà xué nǎi céng zǐ
tác đại học nãi tằng tử 65
自 修 齊 至 平 治 zì xiū qí zhì bīng zhì
tự tu tề chí bình trì 66
孝 經 通 四 書 熟 xiào jīng tōng sì shū shóu
hiếu kinh thông tứ thư thục 67
如 六 經 始 可 讀 rú liù jīng shǐ kě dú
như lục kinh thủy khả độc 68
詩 書 易 禮 春 秋 shī shū yì lǐ chūn qiū
thi thư dịch lễ xuân thu 69
號 六 經 當 講 求 hào liù jīng dāng jiǎng pà
hào lục kinh đương giảng cầu 70
有 連 山 有 歸 藏 yǒu làn shān yǒu guī cáng
hữu liên sơn hữu quy tàng 71
有 周 易 三 易 詳 yǒu zhōu yì sān yì xiáng
hữu chu dịch tam dịch tường 72
有 典 謨 有 訓 誥 yǒu diǎn mó yǒu xùn gào
hữu điển mô hữu huấn cáo
73
有 誓 命 書 之 奧 yǒu bèi mìng shū zhī ào
hữu thệ mệnh thư chi áo
74
我 周 公 作 周 禮 wǒ zhōu gōng zuō zhōu lǐ
ngã chu công tác chu lễ 75
著 六 官 存 治 體 chú liù guān cún zhì tǐ
trứ lục quan tồn trì thể 76
大 小 戴 注 禮 記 dà shào dài zhù lǐ jì
đại tiểu đái chú lễ kí 77
述 聖 言 禮 樂 備 shù shèng yán lǐ lè bèi
thuật thánh ngôn lễ nhạc bị
78
曰 國 風 曰 雅 頌 yuē guó fēng yuē yǎ sòng
viết quốc phong viết nhã tụng 79
號 四 詩 當 諷 詠 hào sì shī dāng fēng yǒng
hào tứ thi đương phúng vịnh
80
詩 既 亡 春 秋 作 shī jì wáng chūn qiū zuō
thi kí vong xuân thu tác
81
寓 褒 貶 別 善 惡 yù bāo biǎn bié shàn è
ngụ bao biếm biệt thiện ác
82
三 傳 者 有 公 羊 sān chuán zhě yǒu gōng yáng
tam truyện giả hữu công dương
83
有 左 氏 有 彀 梁 yǒu zuǒ shì yǒu gòu liáng
hữu tả thị hữu cấu lương
84
經 既 明 方 讀 子 jīng jì míng fāng dú zǐ
kinh kí minh phương độc tử
85
撮 其 要 記 其 事 cuō qí yào jì qí shì
toát kì yếu kí kì sự
86
五 子 者 有 荀 楊 wǔ zǐ zhě yǒu xún yáng
ngũ tử giả hữu tuân dương
87
文 中 子 及 老 庄 wén zhōng zǐ fān lǎo zhuāng
văn trung tử cập lão trang
88
經 子 通 讀 諸 史 jīng zǐ tōng dú chú shǐ
kinh tử thông độc chư sử
89
考 世 系 知 終 始 kǎo shì jì zhī zhōng shǐ
khảo thế hệ tri chung thủy 90
自 羲 農 至 黃 帝 zì xī bian zhì huáng dì
tự hi nông chí hoàng đế 91 號 三 皇 居 上 世
hào sān huáng jū shàng shì
hào tam hoàng cư thượng thế
92 唐 有 虞 號 二 帝
táng yǒu yú hào èr dì
đường hữu ngu hào nhị đế
93 相 揖 遜 稱 盛 世
xiāng yī dài chēng shèng shì
tương ấp tốn xưng thịnh thế
94 夏 有 禹 商 有 湯
xià yǒu yǔ shāng yǒu shāng
hạ hữu vũ thương hữu thang
95 周 文 王 稱 三 王
zhōu wén wáng chēng sān wáng
chu văn vương xưng tam vương
96 夏 傳 子 家 天 下
xià chuán zǐ jiā tiān xià
hạ truyện tử gia thiên hạ
97 四 百 載 遷 夏 社
sì bǎi zài qiān xià shè
tứ bách tái thiên hạ xã
98 湯 伐 夏 國 號 商
shāng fá xià guó hào shāng
thang phạt hạ quốc hào thương
99 六 百 載 至 紂 亡
liù bǎi zài zhì zhòu wáng
lục bách tái chí trụ vong
100 周 武 王 始 誅 紂
zhōu wǔ wáng shǐ zhū zhòu
chu vũ vương thủy tru trụ
101 八 百 載 最 長 久
bā bǎi zài zuì cháng jiǔ
bát bách tái tối trường cửu
102 周 轍 東 王 綱 墮
zhōu chè dōng wáng gāng duò
chu triệt đông vương cương đọa
103 逞 干 戈 尚 游 說
chěng gān gē cháng yóu shuō
sính kiền qua thượng du thuyết
104 始 春 秋 終 戰 國
shǐ chūn qiū zhōng hū guó
thủy xuân thu chung chiến quốc
105 五 霸 強 七 雄 出
wǔ bà qiáng qī xióng chū
ngũ phách cường thất hùng xuất
106 嬴 秦 氏 始 兼 并
yíng qín shì shǐ jiān bìng
doanh tần thị thủy kiêm tịnh
107 傳 二 世 楚 漢 爭
chuán èr shì chǔ hàn zhēng
truyện nhị thế sở hán tranh
108 高 祖 興 漢 業 建
gāo zǔ xīng hàn yè jiàn
cao tổ hưng hán nghiệp kiến
109 至 孝 平 王 莽 篡
zhì xiào bīng wáng mǎng cuàn
chí hiếu bình Vương Mãng soán
110 光 武 興 為 東 漢
guāng wǔ xīng wèi dōng hàn
quang vũ hưng vi đông hán
111 四 百 年 終 于 獻
sì bǎi nián zhōng yú suō
tứ bách niên chung vu hiến
112 魏 蜀 吳 爭 漢 鼎
wèi shǔ wú zhēng hàn dǐng
ngụy thục ngô tranh hán đỉnh
113 號 三 國 迄 兩 晉
hào sān guó qì liǎng jìn
hào tam quốc hất lưỡng tấn
114 宋 齊 繼 梁 陳 承
sòng qí bú liáng chén chéng
tống tề kế lương trần thừa
115 為 南 朝 都 金 陵
wèi nán zhāo dū jīn dào
vi nam triêu đô kim lăng
116 北 元 魏 分 東 西
běi ruì wèi fēn dōng xī
bắc nguyên ngụy phân đông tây
117 宇 文 周 興 高 齊
yǔ wén zhōu xīng gāo qí
vũ văn chu hưng cao tề
118 迨 至 隋 一 土 宇
dài zhì duò yī tǔ yǔ
đãi chí tùy nhất thổ vũ
119 不 再 傳 失 統 緒
bù zài chuán shī tǒng xù
bất tái truyện thất thống tự
120 唐 高 祖 起 義 師
táng gāo zǔ dì láng shī
đường cao tổ khởi nghĩa sư
121 除 隋 亂 創 國 基
chú duò luàn chuàng guó jī
trừ tùy loạn sang quốc cơ
122 二 十 傳 三 百 載
èr huā chuán sān bǎi zài
nhị thập truyện tam bách tái
123 梁 義 之 國 乃 改
liáng láng zhī guó nǎi gǎi
lương nghĩa chi quốc nãi cải
124 炎 宋 興 受 周 禪
yán sòng xīng shòu zhōu chán
viêm tống hưng thụ chu thiện
125 十 八 傳 南 北 混
huā bā chuán nán běi hǔn
thập bát truyện nam bắc hỗn
126 遼 于 金 皆 稱 帝
liáo yú jīn jiē chēng dì
liêu vu kim giai xưng đế
127 太 祖 興 國 大 明
tài zǔ xīng guó dà míng
thái tổ hưng quốc đại minh
128 號 洪 武 都 金 陵
hào hóng wǔ dū jīn dào
hào hồng vũ đô kim lăng
129 迨 成 祖 遷 燕 京
dài chéng zǔ qiān yān jīng
đãi thành tổ thiên yến kinh
130 十 六 世 至 崇 禎
huā liù shì zhì chóng zhēn
thập lục thế chí sùng trinh
131 閹 亂 后 寇 內 訌
yān luàn hòu kòu nèi hóng
yêm loạn hậu khấu nội hồng
132 闖 逆 變 神 器 終
chèn nì biàn shēn qì zhōng
sấm nghịch biến thần khí chung
133 清 順 治 據 神 京
qīng shùn zhì jù shēn jīng
thanh thuận trì cư thần kinh
134 至 十 傳 宣 統 遜
zhì huā chuán xuān tǒng dài
chí thập truyện tuyên thống tốn
135 舉 總 統 共 和 成
jǔ zǒng tǒng gòng hé chéng
cử tổng thống cộng hòa thành
136 復 漢 土 民 國 興
fù hàn tǔ méng guó xīng
phục hán thổ dân quốc hưng
137 廿 二 史 全 在 茲
niàn èr shǐ liǎng zài zī
nhập nhị sử toàn tại tư
138 載 治 亂 知 興 衰
zài zhì luàn zhī xīng shuāi
tái trì loạn tri hưng suy
139 讀 史 書 考 實 錄
dú shǐ shū kǎo shí lù
độc sử thư khảo thật lục
140 通 古 今 若 親 目
tōng gǔ jīn ré qīn mù
thông cổ kim nhược thân mục
141 口 而 誦 心 而 惟
kǒu ér sòng xīn ér wéi
khẩu nhi tụng tâm nhi duy
142 朝 于 斯 夕 于 斯
zhāo yú sī xī yú sī
triêu vu tư tịch vu tư
143 昔 仲 尼 師 項 橐
xí zhòng ní shī àn dù
tích trọng ni sư hạng thác
144 古 聖 賢 尚 勤 學
gǔ shèng xián cháng qín xué
cổ thánh hiền thượng cần học
145 趙 中 令 讀 魯 論
zhào zhōng lìng dú lǔ lún
triệu trung lệnh độc lỗ luận
146 彼 既 仕 學 且 勤
bǐ jì shì xué qiě qín
bỉ kí sĩ học thả cần
147 披 蒲 編 削 竹 簡
pī pú biān xuē zhú jiǎn
phi bồ biên tước trúc giản
148 彼 無 書 且 知 勉
bǐ wú shū qiě zhī miǎn
bỉ vô thư thả tri miễn
149 頭 懸 梁 錐 刺 股
tóu xuán liáng zhuī cì gǔ
đầu huyền lương trùy thứ cổ
150 彼 不 教 自 勤 苦
bǐ bù jiào zì qín gǔ
bỉ bất giáo tự cần khổ
151 如 囊 螢 如 映 雪
rú náng yíng rú yìng lián
như nang huỳnh như ánh tuyết
152 家 雖 貧 學 不 綴
jiā suī pín xué bù chuò
gia tuy bần học bất chuế
153 如 負 薪 如 挂 角
rú fù xīn rú guà jiǎo
như phụ tân như quải giác
154 身 雖 勞 猶 苦 卓
juān suī láo yóu gǔ chán
thân tuy lao do khổ trác
155 蘇 老 泉 二 十 七
sū lǎo quán èr huā qī
tô lão tuyền nhị thập thất
156 始 發 憤 讀 書 籍
shǐ bō fèn dú shū jí
thủy phát phẫn độc thư tịch
157 彼 既 老 猶 悔 遲
bǐ jì lǎo yóu huǐ chí
bỉ kí lão do hối trì
158 爾 小 生 宜 早 思
ěr shào shēng hé zǎo sī
nhĩ tiểu sanh nghi tảo tư
159 若 梁 灝 八 十 二
ré liáng hào bā huā èr
nhược lương hạo bát thập nhị
160 對 大 廷 魁 多 士
duì dà tíng kuí duō shì
đối đại đình khôi đa sĩ
161 彼 既 成 眾 稱 異
bǐ jì chéng zhòng chēng yì
bỉ kí thành chúng xưng dị
162 爾 小 生 宜 立 志
ěr shào shēng hé lì zhì
nhĩ tiểu sanh nghi lập chí
163 瑩 八 歲 能 詠 詩
yíng bā suì néng yǒng shī
oánh bát tuế năng vịnh thi
164 泌 七 歲 能 賦 椇
mì qī suì néng fù jǔ
bí thất tuế năng phú củ
165 彼 穎 悟 人 稱 奇
bǐ yǐng wù dān chēng qí
bỉ dĩnh ngộ nhân xưng kì
166 爾 幼 學 當 效 之
ěr yòu xué dāng xiào zhī
nhĩ ấu học đương hiệu chi
167 蔡 文 姬 能 辨 琴
cài wén jī néng biàn qín
thái văn cơ năng biện cầm
168 謝 道 韞 能 詠 吟
xiào dǎo yùn néng yǒng yín
tạ đạo uẩn năng vịnh ngâm
169 彼 女 子 且 聰 敏
bǐ nǚ zǐ qiě cōng ào
bỉ nữ tử thả thông mẫn
170 爾 男 子 當 自 警
ěr nán zǐ dāng zì jǐng
nhĩ nam tử đương tự cảnh
171 唐 劉 晏 方 七 歲
táng jiǎn yàn fāng qī suì
đường lưu yến phương thất tuế
172 舉 神 童 作 正 字
jǔ shēn tóng zuō zhèng xùn
cử thần đồng tác chánh tự
173 彼 雖 幼 身 己 仕
bǐ suī yòu juān jǐ shì
bỉ tuy ấu thân kỷ sĩ
174 爾 幼 學 勉 而 致
ěr yòu xué miǎn ér zhì
nhĩ ấu học miễn nhi trí
175 有 為 者 亦 若 是
yǒu wèi zhě yì ré shì
hữu vi giả diệc nhược thị
176 犬 守 夜 雞 司 晨
quǎn shǒu yè jī sī chén
khuyển thủ dạ kê ti thần
177 苟 不 學 曷 為 人
gōu bù xué hé wèi dān
cẩu bất học hạt vi nhân
178 蠶 吐 絲 蜂 釀 蜜
cán tǔ sī fēng niàng mì
tàm thổ ti phong nhưỡng mật
179 人 不 學 不 如 物
dān bù xué bù rú wù
nhân bất học bất như vật
180 幼 而 學 壯 而 行
yòu ér xué zhuàng ér xíng
ấu nhi học tráng nhi hành
181 上 致 君 下 澤 民
shàng zhì jūn xià duó méng
thượng trí quân hạ trạch dân
182 揚 名 聲 顯 父 母
yáng míng shè xiǎn fù mǔ
dương danh thanh hiển phụ mẫu
183 光 于 前 裕 于 后
guāng yú qián yù yú hòu
quang vu tiền dụ vu hậu
184 人 遺 子 金 滿 嬴
dān yí zǐ jīn mǎn yíng
nhân di tử kim mãn doanh
185 我 教 子 惟 一 經
wǒ jiào zǐ wéi yī jīng
ngã giáo tử duy nhất kinh
186 勤 有 功 戲 無 益
qín yǒu gōng xī wú yì
cần hữu công hí vô ích
187 戒 之 哉 宜 勉 力
jiè zhī dēi hé miǎn lì
giới chi tai nghi miễn lực