CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN
Thay đổi trang: << < 101112 > >> | Trang 10 của 14 trang, bài viết từ 136 đến 150 trên tổng số 202 bài trong đề mục
NCD 08.03.2010 17:37:46 (permalink)
5/. MẬU THÌN:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Sửu, Mùi (Tuất Thìn trực xung không dùng; với Sửu Mùi còn là Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ (với Tị ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Thân (Thực Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Quý (Tài cách).
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ (ngoài Tỷ Kiến cách, còn là Củng Lộc cách).
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Quý cách).
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị (ngoài Tỷ Kiến cách ra còn là Yêu Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (ngoài Tài cách còn là Xung Lộc cách).

6/. KỶ TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý
_ Năm tháng ngày giờ Thân, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị, đều Mậu Ngọ.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Quý cách).

7/. CANH NGỌ:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Sửu, Mùi.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Yêu Lộc cách).
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu (ngoài Tụ Tài cách còn là Củng Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi (với Sửu Mùi ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi (ngoài Tụ Quan cách còn là Tụ Quý cách, Tụ Lộc cách, Giao cách).

8/. TÂN MÙI:
_ Năm tháng ngày giờ Dần, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo (với Dần ngoài Tụ Tài cách còn là Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu (với Dậu ngoài Tỷ Kiến cách còn là Tụ Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu Kỷ Thìn Tuất Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Xung Lộc cách).
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Quý cách).
_ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính Thân (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Ấn cách, Củng Mệnh cách).
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Lộc cách).

9/. NHÂM THÂN:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm Quý Hợi Tý.
_ Năm thàng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo, Tị.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Quý cách).
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Lộc cách).
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm thàng ngày giờ Kỷ Sửu Mùi.
_ năm thàng ngày giờ Kỷ Tị (ngoài cách Tụ Quan còn là Tụ Quý cách, Xung Lộc cách).
NCD 09.03.2010 18:20:48 (permalink)
10/. QUÝ DẬU:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi (ngoài Tỷ Kiến cách ra còn là Củng Lộc cách).
_ Năm Tân Tị, tháng Tân Dậu, ngày Tân Tị, giờ Tân Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Quý cách).
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Quý cách).
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Quý cách).

11/. GIÁP TUẤT:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Tị.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Lộc cách).
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Ấn cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Trường Sinh cách, Yêu Lộc cách).
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Quý cách).
_ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Quý cách).

12/. ẤT HỢI:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần (ngoài Tụ Ấn cách, Tỷ Kiến cách còn là Đế Vượng cách và Tụ Lộc cách).
_ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Lộc cách).
_ Năm Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Ngọ, giờ Nhâm Dần (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Dần (ngoài Tỷ Kiến cách, còn là Tụ Vượng cách, Trường Sinh cách, Yêu Lộc cách).

13/. BÍNH TÝ:
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp, Ất, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính, Đinh, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý, Hợi hoặc cả Quý Hợi là tuyệt vời (ngoài Tụ Quan cách còn là Tụ Lộc cách, Xung Lộc cách)
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Dần (ngoài Tụ Ấn cách còn là Trường Sinh cách).
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Lộc cách, Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Tài cách, Tụ Quý cách).
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Lộc cách).
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ (ngoài Tụ Phúc cách, còn là Củng Lộc cách).

14/. ĐINH SỬU:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Dậu, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần (ngoài Tụ Quan cách còn là Tụ Ấn cách).
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần (ngoài Tụ Quan cách còn là Yêu Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Quý cách).
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Lộc cách).

NCD 17.03.2010 19:55:43 (permalink)
15/. MẬU DẦN:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ (nếu là Mệnh thì nên tránh dùng Tị).
_ Năm tháng ngày giờ Canh (với Long Sơn thì không nên).
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu ,giờ Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.

16/. KỶ MẸO:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ Thân, Canh.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
hoặc năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Nam Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.

17/. CANH THÌN:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo (với Mệnh thì không nên dùng Mẹo).
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (với Long Sơn thì không nên dùng Quý).
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.

18/. TÂN TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần (với Mệnh thì không nên dùng Dần).
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.

NCD 31.03.2010 16:31:48 (permalink)
19/. NHÂM NGỌ:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ, Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo, tị.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ Dần.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.

20/. QUÝ MÙI:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.

21/. GIÁP THÂN:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Sửu, Mùi, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm Mậu Tuất, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Tuất, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi.
_ Năm Ất Tị, tháng Ất Dậu, ngày Ất Tị, giờ Ất Dậu.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.

22/. ẤT TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
_ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.

23/. BÍNH TUẤT:

_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân, Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Sửu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Tị, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Tị, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Quý dậu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Dậu, giờ Quý Hợi.

24/. ĐINH HỢI:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi, Nhâm.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
NCD 16.05.2010 10:40:59 (permalink)

25/. MẬU TÝ:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Dịnh, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Ất.
_ Năm Mậu Thận, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị, hoặc đều Quý Hợi.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn 9với Long Sơn thì không nên, vì chưa khỏi Tiết Khí đâu nha).
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị.

26/. KỶ SỬU:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Canh (với Canh thì Long Sơn không nên dùng).
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Kỷ Mẹo, tháng Giáp Tuất, ngày Kỷ Mẹo giờ Giáp Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (với Long Sơn thì không nên dùng).
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.

27/. CANH DẦN:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần (với Long Sơn chưa khỏi tiết khí).
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm Ất Tị, tháng Ất Dậu, ngày Ất Tị, giờ Ất Dậu.
_ Năm Tân Hợi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Tân Mùi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Mùi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.

28/. TÂN MẸO:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân (với Thân không nên dùng nhiều hơn 2 vị, vì dù sao Mẹo cũng Tuyệt tại Thân)
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Dần, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính.
_ Năm Canh Thân , tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ Tân Mẹo.
_ Năm Mậu Tuất, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Tuất, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Sửu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu ,giờ Quý Hợi (với Long Sơn chưa khỏi tiết khí).

29/. NHÂM THÌN:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tý, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Tý.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Dậu, tháng Tân Sửu, ngày Tân Dậu, giờ Tân Sửu.

30/. QUÝ TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm thàng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Tân Dậu, tháng Tân Sửu, ngày Tân Dậu, giờ Tân Sửu.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Sửu.
/size]
NCD 16.05.2010 10:43:07 (permalink)
31/. GIÁP NGỌ:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Sửu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm Tân Dậu, tháng Tân Sửu, ngày Tân Dậu, giờ Tân Sửu.
_ Năm Tân Hơi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Nhâm Thân, ngày Giáp Ngọ, giờ Nhâm Thân.

32/. ẤT MÙI:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.

33/. BÍNH THÂN:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Thân, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Thân, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ đinh Mùi.
_ Năm Tân Tị, tháng Tân Sửu, ngày Tân Tị, giờ Tân Sửu.

34/. ĐINH DẬU:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Hợi.
_ Năm Ất Hợi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Hợi, giờ Ất Dậu.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Tị, tháng Tân Sửu, ngày Tân Tị, giờ Tân Sửu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tý, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Tý.

35/. MẬU TUẤT:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh (với Long Sơn không nên).
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (với Long Sơn thì không nên vì chưa khỏi Tiết Khí).
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính Thân.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (với Long Sơn không nên dùng 4 Canh, vì chưa khỏi Tiết Khí).
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.

36/. KỶ HỢI:
_ Năm thàng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm thàng ngày giờ Bính, Đinh, Ngọ.
_ Năm thàng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần.
_ Năm thàng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Kỷ Tị, tháng Kỷ Mùi, ngày Kỷ Tị, giở Kỷ Mùi.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Tý, ngày Nhâm Thìn, giờ Canh Tý.
/size]
nguoikhungtheky 03.09.2010 14:42:55 (permalink)
xin chào bác Người Cô Đơn...bác chỉ cho em cách xem tài lộc trong ngày được không ạ. xin cảm ơn bác.
vanchinghia 03.09.2010 20:01:43 (permalink)
Kính gởi Sư Huynh, Tỷ !
 
Xin ra tay giúp em xem ngày để sữa chửa quán ăn dùm. ( Tháo ra hết làm lại như mới ) và đổi tên quán luôn.
Em định đổi tên là " Ẩm Thực PHƯỚC LỘC THỌ "
 
Em sinh năm Nhâm Tý (1972)
Vợ em sinh năm Đinh Mùi ( 1967)
 
Xin cho em hỏi từ nay đến ngày mùng 10/8 (AL) ngày nào có thể khởi công sửa chửa?
tên quán như vậy có phạm gì không? ( Quán ăn gia đình )
 
Xin chân thành cám ơn !
Kính chào,
 
 
nhim_con75 10.09.2010 13:45:54 (permalink)
Chào bạn nguoikhungtheky!
Sh đi đâu mất tiêu rùi, hổm rày chẳng thấy tăm hơi đâu, chắc lại bế quan...toả cảng rùi, hihi.
Bạn hỏi vậy là muốn hỏi...xem bói hả? Cái đó thì Nhím bótay.com. Còn nếu xem Tài Lộc của 1 người so với ngày đó thì còn phụ thuộc vào nhiều thứ lắm: xét Dụng Thần, xét Can Chi, Nạp Âm của ngày đó so với Can Chi, Nạp Âm của người đó mới biết được, bạn nhé!
Thân chào bạn.
nhim_con75 10.09.2010 13:48:16 (permalink)
Chào vanchinghia!
Bạn cho biết toạ độ của quán ăn đó đi, Nhím lựa ngày giờ cho hén!
Còn quán ăn mà lấy tên đó, theo Nhím thấy nó kỳ kỳ sao ấy, có vẻ không phù hợp.
nhim_con75 10.09.2010 14:18:49 (permalink)
37/. CANH TÝ:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân.
_ Năm tháng  ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, T‎y.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Tuất.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Nhâm T‎‎y‎‎‎, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Ty‎, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh T‎y, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ty, giờ Canh Thìn.
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Tân Hợi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo.
 
38/. TÂN SỬU:

_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Qu‎‎y, Hợi, T‎y.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần, Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Qu‎y Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giở Kỷ Tị.
_ Năm Canh Ty, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ty, giờ Canh Thìn.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
 
39/. NHÂM DẦN:

_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Qu‎y, Hợi, Ty.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ, Bính.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quy Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh thìn.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Giáp Ty, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ty, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Tân Sửu, tháng Đinh Dậu, ngày Tân Sửu, giờ Đinh Dậu.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Qu‎y Mùi, tháng Quy Hợi, ngày Quy Mùi, giờ Quy Hợi.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Mùi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Mùi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Tuất.
 
40/. QUÝ MẸO:

_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quy, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị, Đinh.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quy Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Đinh Mẹo, thàng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Quy Sửu, tháng Quy Hợi, ngày Quy Sửu, giờ Quy Hợi.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
<bài viết được chỉnh sửa lúc 10.09.2010 14:20:10 bởi nhim_con75 >
nguoikhungtheky 13.09.2010 05:39:29 (permalink)
Chào bạn nhim_con75!
mình muốn hỏi về xem tài lộc của 1 người so với ngày đó bạn. Xét dụng thần là xét gì thế bạn? can chi,nạp âm như thế nào thì là có tài lộc?
ví dụ mình sinh năm Giáp Tý , thì so với ngày hôm nay là ngày Bính dần tháng ất dậu năm canh dần thì có tài lộc không?
Mình mới bắt đầu tìm hiểu về phong thuỷ nhưng đọc không hiểu gì cả. mình không biết là các can chi như vậy thì xét thế nào để biết được về tài lôc, và không biết cái nào mạnh hay cái nào yếu? mình tìm tài liệu nhưng cũng không biết phải bắt đầu từ đâu nữa. mong bạn chỉ giải cụ thể cho mình với nhé.
Thân Ái!

nhim_con75 13.09.2010 18:53:29 (permalink)
Chào bạn!
Trong phép xem ngày so với mệnh người, thì năm không bằng tháng, tháng không bằng ngày, ngày không bằng giờ. Trong Can Chi thì Thiên Can là Chánh Ngũ Hành. Nạp Âm thì chủ yếu giúp mệnh kiện vượng. Dụng Thần là 1 Hành trung gian, nhằm tiết chế bớt, hay sinh vượng thêm cho Ngày Chủ cuảz bạn trong Tứ Trụ đấy.
So với vì dụ bạn đưa ra thì ngày này sẽ bất lợi cho bạn. Vì Giáp Mộc sinh Bính Hỏa. Giáp Tý Kim bị khắc bởi Bính Dần Hỏa. Nếu so với tháng và năm cũng bất lợi, vì Ất Dậu Thủy làm Kim tiết khí, Canh Dần Mộc cũng làm suy yếu Kim vì phải bỏ lực ra khắc nó.
Thân chào bạn.
bangque 27.10.2010 09:30:09 (permalink)
Em kính chào diễn đàn,
Kính chào các mod.
Em xin nhờ các thầy xem giúp ngày giờ ăn hỏi và ngày giờ cưới.
Em sinh năm 1975 chưa lấy vợ lần nào, em tưởng em ế vợ rồi, nay may mà có bạn gái sinh năm 1982 thương yêu nên chúng em quyết định làm đám cưới vào tháng 10 nhưng không biết chọn ngày giờ nào để ăn hỏi và làm lễ cưới cho mọi sự được gặp may mắn.
Em kính nhờ các thầy giúp đỡ nhanh vì gấp quá rồi, nay đã là 20/9 âl rồi. À nhà em cách nhà cô dâu hơn 1g đi ô tô ạ.
Thân mến!
Bangque.
bangque 28.10.2010 10:05:04 (permalink)
Xin các thầy giúp em với ạ!
bangque.
Thay đổi trang: << < 101112 > >> | Trang 10 của 14 trang, bài viết từ 136 đến 150 trên tổng số 202 bài trong đề mục
Chuyển nhanh đến:

Thống kê hiện tại

Hiện đang có 0 thành viên và 5 bạn đọc.
Kiểu:
2000-2024 ASPPlayground.NET Forum Version 3.9