CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN

Thay đổi trang: << < 456 > >> | Trang 5 của 7 trang, bài viết từ 121 đến 150 trên tổng số 202 bài trong đề mục
Tác giả Bài
NCD
  • Số bài : 1428
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 28.03.2007
RE: Req: từ tinhvu - 18.05.2009 04:24:17

Trích đoạn: tinhvu

Thân gửi NCD ,
  Vừa qua đọc bài " Cách thức chọn ngày giờ tốt " , tôi rất thích thú , nhưng đọc Chương VII , mục  " VÒNG ĐỊA TƯ MÔN " , như NCD viết"...Kế đến ta phải tính QUÝ NHÂN , trên kia có nói rồi đấy..." , nhưng tôi đọc lại những phần phía trên không thấy ở chỗ nào. Có thể NCD giúp chỉ lại phần này hộ tôi. Thêm nữa , trong phần thí dụ  , như NCD viết ngày Kỷ , có Thân là Dương Quý Nhân , Tý là Âm Quý Nhân , như vậy như Canh , Tân , Nhâm... thì mình có thể xem QUÝ NHÂN  ở bảng nào .Và nhờ NCD có thể cho thêm vài thí dụ khác về phần này để được hiểu rõ hơn. Xin cám ơn rất nhiều.   tinhvu


Chào bạn tinhvu!
Cumusic đã có chỉ chỗ cho bạn tìm rồi á, nhưng mình nói sơ qua cho bạn nắm luôn.
cách tím Quý Nhân căn cứ theo khẩu quyết cho dễ nhớ:
Giáp Mậu Canh_Ngưu Dương
Ất Kỷ_Thử Hầu hương
Bính Đinh_Trư Kê vị
Nhâm Quý-Thố Xà tàng
Lục Tân phùng Mã Hổ
Thử thị Quý Nhân phương.
Những chữ Thiên Can đó có thể là Thiên Can của ngày tháng, có thể là Thiên Can của mệnh người cần xem.
Những tên con thú( viết hoa) là tên của Địa Chi ứng với Quý Nhân của Thiên Can trog từng câu.
Giải rõ ra:
_ câu đầu là năm tháng hay người có Thiên Can là Giáp Mậu Canh thì lấy Sửu Mùi làm Quý Nhân vậy.
_ câu thứ 2 là năm tháng hay người có Thiên Can là Ất Kỷ thì lấy Thân và Tý làm Quý Nhân.
_ câu 3 là năm tháng hay người có Thiên Can là Bính Đinh thì lấy Dậu Hợi làm Quý Nhân.
_ câu 4 là năm tháng hay người có Thiên Can là Tân thì lấy Ngọ Dần làm Quý Nhân.
Còn cách dùng Quý Nhân thì biến hoá vô cùng, khi nào thì chọn Quý Nhân nhập Trung cung, khi nào thì chọn Quý Nhân đến sơn hay phương, mỗi cái có cái hay khác nhau. Cái này mình xin lỗi không thể chỉ cặn kẽ ra được, mong bạn thông cảm.
Chúc bạn luôn vui khi nghiên cứu bộ môn KHHB này nhé !
Thân chào bạn.


Đã quyết Đạo Đời hai nẻo bước song đôi
Tâm Không luôn giữ, chẳng phút lơi
Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

tinhvu
  • Số bài : 1
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 13.05.2009
RE: Req: từ tinhvu - 18.05.2009 21:38:56
Thân chào bạn cumusic ,
     Cám ơn bạn rất nhiều vì đã trả lời mình sớm , mình nghĩ  ít ra cũng phải cả tuần mới có hồi âm. Đây là lần đầu tiên minh tham gia diễn đàn , nên rất bỡ ngỡ. Mong rằng mình sẽ học hỏi được rất nhiều về môn "KHHB "ở mục diễn đàn này. Nếu có gì thắc mắc , mong các bạn chỉ giáo thêm. Một lần nữa , cám ơn bạn cumusic va các bạn phụ trách topic này.
      Thân chào.

nguoirung
  • Số bài : 48
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 20.05.2007
Chao NCD - 20.05.2009 10:09:37
Chào M nhé!
Lâu rồi mình mải công việc quá nên không vào đây, thấy M có nhiều bạn và trang web này càng ngày càng nhiều người tham gia, mình cũng thấy vui, chứng tỏ ngày càng có nhiều người muốn tìm hiểu về lĩnh vực này, chỉ tiếc mình không có căn về mảng khoa học này. Mình có một việc cần hỏi mà không tìm thấy mục " Giải đáp thắc mắc" lần trước đâu nên đành vào đây vậy. Mình thấy có rất nhiều trường hợp giống như mình bây giờ mà cần một phương pháp giải quyết, đó là : Cách đòi nợ. Tức là sau khi mình làm việc cho một đối tượng, sau đó đối tượng đó nợ lại tiền đáng ra phải trả cho mình, nhưng cố tình không trả, vậy M có cách nào không giúp mình và mọi người với. Thời gian này mình đang chuẩn bị tìm cách để free, quyết tâm theo đuổi mục tiêu mà mình đã chọn nên cũng cần nhiều sự giúp đỡ từ phía bạn. Cảm ơn M nhé!

maihuong06
  • Số bài : 27
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 08.06.2009
  • Nơi: Hà Nội
RE: Gửi NCD - 10.06.2009 17:42:42
Bài đã được dời đến topic "Giải đáp thắc mắc"  : 
 http://diendan.vnthuquan.net/tm.aspx?m=260062&mpage=111&key=&#502860
 
Lý do dời bài : Đăng sai chỗ.
<bài viết được chỉnh sửa lúc 10.06.2009 18:16:13 bởi NCD >

nguyenhung75
  • Số bài : 10
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 09.09.2009
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 13.10.2009 11:31:44
NCD ơi,
E muốn hỏi a mấy chút.
Trong chương tìm Thần Sát, Long Thần Triều Hội chỉ có từ tháng 1 - 10, tức là tháng 11 & 12 ko có hả a?
A có liệt kê ra 8 Hung thần kiêng cho tất cả các vụ cũng như 5 Cát thần tốt cho tất cả các vụ. Còn các thần sát khác, em đoán "chữ đỏ - cát", "chữ đen - hung". Nhưng e ko rõ cái nào tốt hay xấu cho vụ gì?
A có thể giải thích thêm được ko?

Em cám ơn!
<bài viết được chỉnh sửa lúc 13.10.2009 12:33:02 bởi nguyenhung75 >

NCD
  • Số bài : 1428
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 28.03.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 17.10.2009 11:39:35
Chào em trai!
Thật ra cái đó anh dự tính đã lâu...lâu lắm rồi kìa, nhưng khổ nỗi "quỹ thời gian" của anh hổng cho phép. Ngay cả bài kiến thức về Huyền Không muốn soạn ra đăng lên diễn đàn cũng không có thời gian nữa là. Lịch đi xem cứ kín mít, rảnh phút nào là tranh thủ lên trả lời ở cả 2-3 diễn đàn, rồi mail nữa, xong là out ngay, vì không có thời gian. Nên em ráng chịu khó... đợi thêm thời gian nữa đi há!
Thân chào em.
Đã quyết Đạo Đời hai nẻo bước song đôi
Tâm Không luôn giữ, chẳng phút lơi
Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

NCD
  • Số bài : 1428
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 28.03.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 07.11.2009 15:42:12
CÁT TINH NGHI DỤNG
*****

THIÊN ĐỨC HỢP:
Bách sự Cát

NGUYỆT ĐỨC:
Bách sự Cát. Kỵ Điền tàm, thủ ngư (nuôi tằm, bắt cá).

THIÊN ĐỨC:
Bách sự Cát.

LỤC HỢP:
Bách sự Cát.

NGŨ HỢP:
Kết hôn, giao dịch chư sự Cát.

TAM HỢP:
Bách sự Cát.

ĐẠI HỒNG SA:
Bách sự Cát.

THIÊN ÂN:
Bách sự Cát.

THIÊN THUỴ:
Bách sự Cát.

NGUYỆT ÂN:
Bách sự Cát.

YẾU AN:
An Thần vị, bách sự Cát.

THIÊN QUÝ:
Bách sự Cát.

DỊCH MÃ:
Xuất hành, di tỷ (dời nhà đi chỗ khác gọi là di tỷ), cầu y trị bệnh bách sự Cát.

NGŨ PHÚ:
Khai tiệm (khai trương), giao dịch bách sự Cát.

CẦU TỰ:
Cầu con, bách sự Cát.

KÍNH AN:
An Thần vị.

THIÊN NGUYỆN:
Bách sự Cát.

PHÚC SINH:
Cúng tế cầu Phúc, giá thú (cưới gã).

THÁNH TÂM:
Cầu Phúc, tế tự (cúng tế).

PHÚC HẬU:
Cầu Phúc.

LỘC KHỐ:
Cầu Tài lộc.

VƯỢNG NHẬT:
Tài chủng (chọn giống cây trồng).

BẤT TƯƠNG:
Giá thú (cưới gã).

CHẤP NHẬT: (ngày trực Chấp)
Bộ tróc (bắt giữ tội phạm, truy bắt trộm cướp).

NGUY NHẬT: (ngày trực Nguy)
An sàng (lót giường, kê giường).

THIÊN MÃ:
Xuất hành, di tỷ.

THIÊN QUAN:
Thượng quan trấn nhậm (lên quan lãnh chức).

DƯƠNG ĐỨC:
Thi ân hành huệ (làm điều phước thiện).

ÂM ĐỨC:
Thi ân hành huệ.

THIÊN THÀNH:
Giao dịch, kết hôn.

THIÊN TÀI:
Khai tiệm (khai trương), cầu Tài, cầu mưu.

CÁT KHÁNH (KIẾT KHÁNH):
Thượng biểu (dâng sớ, dâng đơn), thụ phong (nhận sắc phong).

CÁT TRIỆU:
Thượng quan trấn nhậm.

PHÚC ĐỨC:
Tế tự cầu Phúc, doanh tạo (thiết lập quân doanh), yếu hội (bày yến tiệc).

LÂM NHẬT:
Tố tụng (kiện cáo), thúc trận (lập trận).

ĐỊNH NHẬT:
Quan đới (làm lễ đeo đai, mũ), cầu mưu.

THỜI ÂM:
Quan đới, cầu mưu.

KIÊN NHẬT: (ngày trực Kiên)
Yên phủ (phủ dụ, vỗ về dân chúng), xuất sư.

NGUYỆT ĐỨC HỢP:
Bách sự Cát, kỵ tố tụng (kiện cáo), thủ ngư (đánh bắt cá), điền tàm (nuôi tằm). Tuy là Cát tinh, nhưng khi gặp trùng ngày Thọ Tử lại trở nên Hung.

NGUYỆT TÀI:
Khai điếm (mở tiệm cầm đồ), tu thương khố (sửa kho lẫm), tác Táo (làm Bếp), xuất hành, di tỷ, thượng sớ trần tấu.

NGUYỆT KHÔNG:
Tạo sàng trướng (may màn, lót giường), tu ốc (sửa nhà), thượng quan tố tụng (lên quan kiện cáo).

Đã quyết Đạo Đời hai nẻo bước song đôi
Tâm Không luôn giữ, chẳng phút lơi
Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

phantung96
  • Số bài : 4
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 12.01.2009
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 13.11.2009 09:37:55
...


Chào bạn,

Chào mừng bạn đến với vnthuquan.

Bài của bạn đã được dời vào trong phòng Giải đáp thắc mắc:
http://diendan.vnthuquan.net/tm.aspx?m=260062&mpage=123&#

Bạn nên đăng bài đúng nơi qui định. Vì bạn mới tham gia diễn đàn nên cu dời giúp bạn.

Vui!
<bài viết được chỉnh sửa lúc 13.11.2009 19:41:19 bởi cumusic >

Liên Hương
  • Số bài : 4673
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 16.12.2009
  • Nơi: TP Hồ Chí Minh
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 18.12.2009 10:14:16
Chào Anh NCĐ !
Nguyệt Quế là thành viên mới tham gia VNTQ, NQ rất thích được tìm hiểu những gì thuộc về Huyền học nên rất ngưỡng mộ những kiến thức và sự nhiệt tình chỉ dẫn của anh.Là thành viên mới nên việc sử dụng các mục để được trao đổi với anh cũng như với các bạn khác NQ chưa được rành lắm ,nếu có gì chưa đúng mong anh và mọi người thông cảm nhé. NQ muốn nhờ anh coi giúp xem hai tuổi nam nữ đều sanh năm 1984 thì tổ chức vào năm Thìn có được không ạ? Nếu được  thì tháng nào là tốt. Hoặc nếu năm đó không được thì năm nào là tốt ( từ năm 2010 trở đi ).Cảm ơn anh nhiều

NCD
  • Số bài : 1428
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 28.03.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 16.01.2010 11:58:28
Chào bạn Liên Hương!
Rất tiếc! Rất tiếc! 2 tuổi này mà làm đám cưới trong năm Kỷ Sửu này thì hay biết mấy, giờ đã hết năm rùi, tiếc thật!
Còn năm Thìn sắp tới thì tuy là Tam Hợp tốt nhưng không bằng. Từ đây tới đó còn xa, nếu 2 bạn này quyết định như thế thì đến lúc đó có lịch mình sẽ xem cho há!
Thân chào bạn.
Đã quyết Đạo Đời hai nẻo bước song đôi
Tâm Không luôn giữ, chẳng phút lơi
Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

NCD
  • Số bài : 1428
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 28.03.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 26.01.2010 21:15:00
Do nhu cầu gần ngày Tết Âm Lịch mà mình lại sắp ra Hà Nội nữa, e không có thời gian rảnh lúc về, nên tranh thủ đăng 1 số điều cấn thiết cho các anh chị, các bạn trong dịp Tết này, còn các việc tốt xấu của các Sao Thần Sát và các bài kiến thức đành để đến sau Tết Âm Lịch đăng tiếp vậy, mòng các anh chị, các bạn thông cảm:
1/. DÂNG HƯƠNG ĐÊM TRỪ TỊCH:
Vào các giờ Tý, Dần, Mẹo, Thìn.
Giờ Tý của Tiết này xuất phát từ 23g48p đếm trước đến 1g48p hôm sau.
Trong đó giờ Tý là Thiên Ất Quý Nhân, Thượng Cát.
2/. PHƯƠNG HƯỚNG XUẤT HÀNH:
Nên chọn hướng Đại Lợi là Đông Nam.
Đây là hướng Tài Thần, còn hướng Hỷ Thần là Tây Bắc.

3/. GIỜ XUẤT HÀNH:
Vẫn chọn trong các giờ Tý Dần Mẹo Thìn.
4/. KHAI TRƯƠNG ĐẠI CÁT:
_ Mùng 6-1: Các tuổi Giáp Ngọ, Bính Ngọ chớ nên dùng.
_ Mùng 9-1
: Các tuổi Tân Dậu, Đinh Dậu chớ nên dùng.
_ Ngày 12-1: Các tuổi Mậu Tý, Canh Tý chớ nên dùng.
_ Ngày 13-1
: Các tuổi Kỷ Sửu, Tân Sửu chớ nên dùng.


***Trong năm nay: Khi Hành Tang, lúc Liệm, Động Quan, Hạ Huyệt, các tuổi cần tuyệt đối tránh những lúc đó là: Kỷ Hợi, Mậu Thân, Đinh Tị, Bính Dần, Ất Hợi, Giáp Thân. Còn những tuổi Thiên khắc, Địa xung với người mất thì khỏi phải nói rồi há!

***Năm nay Sao Bệnh Phù của khoa Trạch Cát tại Cấn, Tuế Phá tại Cấn, sao Bệnh Phù của Huyền Không cũng tại Cấn, cho nên phương vị Cấn năm nay cực kỳ xấu, CẨN THẬN!
<bài viết được chỉnh sửa lúc 07.02.2010 17:38:34 bởi cumusic >
Đã quyết Đạo Đời hai nẻo bước song đôi
Tâm Không luôn giữ, chẳng phút lơi
Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

ANHVespa
  • Số bài : 31
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 09.07.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 28.01.2010 14:45:18
NCD ơi, năm sau em khai trương ngày nào được hả anh?
yêu là không bao giờ nói rất tiếc

huongmuahe
  • Số bài : 3
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 05.10.2009
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 09.02.2010 16:00:01
Anh ơi, em có người anh sang năm Canh Dần là 43 tuổi, liệu có làm nhà được ko anh? Nếu làm được thì làm vào ngày tháng nào trong năm sau thì được hả anh?
Ta chỉ ước là con suối nhỏ
Mưa rơi nhiều suối nhỏ thành sông

NCD
  • Số bài : 1428
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 28.03.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 09.02.2010 22:54:21
Chào H.!
Tuổi thì làm được nhưng phải trấn Thiên Hổ Áp Tuế. Hướng thì...chưa biết hướng gì sao biết có lợi hay không? Năm Canh Dần thì các sơn hướng Hợi Tý Quý Sửu Tị Bính Ngọ Đinh Mùi phạm Tam Sát. Các sơn hướng Dần Thân phạm Thái Tuế và Tuế Phá. Mùi Khôn Thân lại vướng Ngũ Hoàng. Cho nên tuỳ theo sơn hướng nào mà chọn ngày giờ, cái gì cũng có cách trị cả, quan trọng là chọn năm tháng ngày giờ nào chế được Tam Sát, năm tháng ngày giờ nào chế phục Thái Tuế và Tuế Phá, năm tháng ngày giờ nào tiết khí Ngũ Hoàng.
Thân.
Đã quyết Đạo Đời hai nẻo bước song đôi
Tâm Không luôn giữ, chẳng phút lơi
Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

NCD
  • Số bài : 1428
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 28.03.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 07.03.2010 15:26:39
Để tiện việc cho các anh chị, các bạn lựa chọn ngày giờ đẹp cho các việc làm lớn như Cải táng, xây sửa mộ phần Tổ tiên, làm nhà, NCD mình soạn sẵn theo từng tuổi một số khoá cách được coi là cực đẹp, theo các khoá cách của người xưa.
* Tuy nhiên, cần lưu ý đến phần Long, Sơn nữa, vì không hẳn Long, Sơn nào cũng thích hợp với khoá ngày giờ đó. Cẩn Thận!!!

1/. GIÁP TÝ:
_ Năm Giáp, tháng Giáp, ngày Giáp, giờ Giáp (cẩn thận, năm Giáp Thìn không thể vì tháng Giáp sẽ là tháng Giáp Tuất). Đây là cách Thiên Nguyên Nhất Khí cùng hội với Tỷ kiến cách.
_ Năm tháng ngày giờ Sửu (Tụ Quý)
_ Năm tháng ngày giờ Tân (cẩn thận nếu là năm Tân mẹo thì chí ít có năm và tháng cùng là Tân Mẹo, 2 Mẹo hình Tý, các tuổi khác cũng nên theo đây mà lưu ý.)
_ Năm tháng ngày giờ Dần (Giáp Lộc tại Dần, là Tụ Lộc).
_ Năm tháng ngày giờ Mùi (Tụ Quý).
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ (Tụ Quý và Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ Ất (Tụ Quý).
_ Năm tháng ngày giờ Quý (Tụ Lộc), trong này có cả cách năm tháng ngày giờ đều là Quý Hợi rất đẹp.
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị (Tài cách, Yêu Quý, Quan cách, Tụ Quý).
_ Năm tháng ngày giờ Tị (Thực Lộc cách).

2/. ẤT SỬU:

_ Năm tháng ngày giờ Canh (Quan cách, Tụ Quý).
_ Năm tháng ngày giờ Mậu (Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ Tý hay Thân (đều là Tụ Quý).
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ (Thực Lộc cách).
_ Năm  tháng ngày giờ Mẹo (Tụ Lộc).
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn (Quan cách, Củng Lộc cách).
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn (Quan Cách, Yêu Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Giáp hoặc Ất (Ất thì Tỷ trợ cách, Giáp thì được thêm Tụ Quý cách).
_ năm tháng ngày giờ Nhâm (Tụ Ấn cách)

3/. BÍNH DẦN:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh.
_ Năm tháng ngày giờ Dậu hay Hợi (Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Dần (Trường Sinh cách, Bảo Mệnh cách).
_ Năm tháng ngày giờ Quý (Tụ Quan cách), trong này có cả năm tháng ngày giờ cùng là Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Tân (Tụ Tài cách, Tụ Quý cách)
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo (Tụ Tài cách, Yêu Quý cách, Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Giáp (Tụ Ấn cách, Tụ Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất (Thực Lộc cách).

4/. ĐINH MẸO:
_ Năm tháng ngày giờ Bính Đinh.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi (Tụ Quý cách, Tam hợp Ấn cục; cũng là Quý nhưng không dùng Dậu vì Mẹo Dậu xung).
_ Năm tháng ngày giờ Canh (Tụ Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm (Tụ Quan cách).
_ Năm tháng ngày giờ Giáp Ất (Tụ Ấn cách, với Ất còn là Tụ Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ (Tụ Lộc cách, Thực Lộc cách).
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị (Củng Lộc cách).


Đã quyết Đạo Đời hai nẻo bước song đôi
Tâm Không luôn giữ, chẳng phút lơi
Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

NCD
  • Số bài : 1428
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 28.03.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 08.03.2010 17:37:46
5/. MẬU THÌN:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Sửu, Mùi (Tuất Thìn trực xung không dùng; với Sửu Mùi còn là Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ (với Tị ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Thân (Thực Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Quý (Tài cách).
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ (ngoài Tỷ Kiến cách, còn là Củng Lộc cách).
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Quý cách).
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị (ngoài Tỷ Kiến cách ra còn là Yêu Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (ngoài Tài cách còn là Xung Lộc cách).

6/. KỶ TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý
_ Năm tháng ngày giờ Thân, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị, đều Mậu Ngọ.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Quý cách).

7/. CANH NGỌ:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Sửu, Mùi.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Yêu Lộc cách).
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu (ngoài Tụ Tài cách còn là Củng Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Mậu Kỷ Thìn Tuất Sửu Mùi (với Sửu Mùi ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi (ngoài Tụ Quan cách còn là Tụ Quý cách, Tụ Lộc cách, Giao cách).

8/. TÂN MÙI:
_ Năm tháng ngày giờ Dần, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo (với Dần ngoài Tụ Tài cách còn là Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu (với Dậu ngoài Tỷ Kiến cách còn là Tụ Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu Kỷ Thìn Tuất Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Xung Lộc cách).
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Quý cách).
_ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính Thân (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Ấn cách, Củng Mệnh cách).
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Lộc cách).

9/. NHÂM THÂN:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm Quý Hợi Tý.
_ Năm thàng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo, Tị.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Quý cách).
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Lộc cách).
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm thàng ngày giờ Kỷ Sửu Mùi.
_ năm thàng ngày giờ Kỷ Tị (ngoài cách Tụ Quan còn là Tụ Quý cách, Xung Lộc cách).
Đã quyết Đạo Đời hai nẻo bước song đôi
Tâm Không luôn giữ, chẳng phút lơi
Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

NCD
  • Số bài : 1428
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 28.03.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 09.03.2010 18:20:48
10/. QUÝ DẬU:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi (ngoài Tỷ Kiến cách ra còn là Củng Lộc cách).
_ Năm Tân Tị, tháng Tân Dậu, ngày Tân Tị, giờ Tân Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Quý cách).
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Quý cách).
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Quý cách).

11/. GIÁP TUẤT:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Tị.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Lộc cách).
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Củng Ấn cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Trường Sinh cách, Yêu Lộc cách).
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Quý cách).
_ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Quý cách).

12/. ẤT HỢI:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần (ngoài Tụ Ấn cách, Tỷ Kiến cách còn là Đế Vượng cách và Tụ Lộc cách).
_ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Lộc cách).
_ Năm Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Ngọ, giờ Nhâm Dần (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Dần (ngoài Tỷ Kiến cách, còn là Tụ Vượng cách, Trường Sinh cách, Yêu Lộc cách).

13/. BÍNH TÝ:
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp, Ất, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính, Đinh, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý, Hợi hoặc cả Quý Hợi là tuyệt vời (ngoài Tụ Quan cách còn là Tụ Lộc cách, Xung Lộc cách)
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Dần (ngoài Tụ Ấn cách còn là Trường Sinh cách).
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Yêu Lộc cách, Tụ Quý cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Tài cách, Tụ Quý cách).
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi (ngoài Tụ Quan cách còn là Củng Lộc cách).
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ (ngoài Tụ Phúc cách, còn là Củng Lộc cách).

14/. ĐINH SỬU:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Dậu, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (ngoài Tụ Tài cách còn là Yêu Tài cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần (ngoài Tụ Quan cách còn là Tụ Ấn cách).
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần (ngoài Tụ Quan cách còn là Yêu Lộc cách).
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu (ngoài Tụ Ấn cách còn là Tụ Quý cách).
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi (ngoài Tỷ Kiến cách còn là Củng Lộc cách).

Đã quyết Đạo Đời hai nẻo bước song đôi
Tâm Không luôn giữ, chẳng phút lơi
Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

NCD
  • Số bài : 1428
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 28.03.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 17.03.2010 19:55:43
15/. MẬU DẦN:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ (nếu là Mệnh thì nên tránh dùng Tị).
_ Năm tháng ngày giờ Canh (với Long Sơn thì không nên).
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu ,giờ Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.

16/. KỶ MẸO:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ Thân, Canh.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
hoặc năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Nam Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.

17/. CANH THÌN:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo (với Mệnh thì không nên dùng Mẹo).
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (với Long Sơn thì không nên dùng Quý).
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.

18/. TÂN TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần (với Mệnh thì không nên dùng Dần).
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.

Đã quyết Đạo Đời hai nẻo bước song đôi
Tâm Không luôn giữ, chẳng phút lơi
Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

NCD
  • Số bài : 1428
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 28.03.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 31.03.2010 16:31:48
19/. NHÂM NGỌ:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ, Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo, tị.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ Dần.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.

20/. QUÝ MÙI:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.

21/. GIÁP THÂN:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Sửu, Mùi, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm Mậu Tuất, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Tuất, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Quý Mẹo, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mẹo, giờ Quý Hợi.
_ Năm Ất Tị, tháng Ất Dậu, ngày Ất Tị, giờ Ất Dậu.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.

22/. ẤT TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
_ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.

23/. BÍNH TUẤT:

_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân, Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Sửu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Tị, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Tị, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Quý dậu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Dậu, giờ Quý Hợi.

24/. ĐINH HỢI:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi, Nhâm.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
Đã quyết Đạo Đời hai nẻo bước song đôi
Tâm Không luôn giữ, chẳng phút lơi
Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

NCD
  • Số bài : 1428
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 28.03.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 16.05.2010 10:40:59

25/. MẬU TÝ:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Dịnh, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Ất.
_ Năm Mậu Thận, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị, hoặc đều Quý Hợi.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn 9với Long Sơn thì không nên, vì chưa khỏi Tiết Khí đâu nha).
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị.

26/. KỶ SỬU:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Canh (với Canh thì Long Sơn không nên dùng).
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Kỷ Mẹo, tháng Giáp Tuất, ngày Kỷ Mẹo giờ Giáp Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (với Long Sơn thì không nên dùng).
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.

27/. CANH DẦN:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất.
_ Năm tháng ngày giờ Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần (với Long Sơn chưa khỏi tiết khí).
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm Ất Tị, tháng Ất Dậu, ngày Ất Tị, giờ Ất Dậu.
_ Năm Tân Hợi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Tân Mùi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Mùi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.

28/. TÂN MẸO:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân (với Thân không nên dùng nhiều hơn 2 vị, vì dù sao Mẹo cũng Tuyệt tại Thân)
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Dần, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính.
_ Năm Canh Thân , tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ Tân Mẹo.
_ Năm Mậu Tuất, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Tuất, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Kỷ Sửu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Sửu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Kỷ Mùi, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Mùi, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu ,giờ Quý Hợi (với Long Sơn chưa khỏi tiết khí).

29/. NHÂM THÌN:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tý, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Tý.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Dậu, tháng Tân Sửu, ngày Tân Dậu, giờ Tân Sửu.

30/. QUÝ TỊ:
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm thàng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Tân Dậu, tháng Tân Sửu, ngày Tân Dậu, giờ Tân Sửu.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Sửu.
/size]
Đã quyết Đạo Đời hai nẻo bước song đôi
Tâm Không luôn giữ, chẳng phút lơi
Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

NCD
  • Số bài : 1428
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 28.03.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 16.05.2010 10:43:07
31/. GIÁP NGỌ:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Sửu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Nhâm Tý, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tý, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm Tân Dậu, tháng Tân Sửu, ngày Tân Dậu, giờ Tân Sửu.
_ Năm Tân Hơi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Nhâm Thân, ngày Giáp Ngọ, giờ Nhâm Thân.

32/. ẤT MÙI:
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quý, Hợi, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Quý Mùi, tháng Quý Hợi, ngày Quý Mùi, giờ Quý Hợi.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn.
_ Năm Canh Thân, tháng Canh Thìn, ngày Canh Thân, giờ Canh Thìn.

33/. BÍNH THÂN:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Thân, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Thân, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ đinh Mùi.
_ Năm Tân Tị, tháng Tân Sửu, ngày Tân Tị, giờ Tân Sửu.

34/. ĐINH DẬU:
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Hợi.
_ Năm Ất Hợi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Hợi, giờ Ất Dậu.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Giáp Tý, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Tý, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Tị, tháng Tân Sửu, ngày Tân Tị, giờ Tân Sửu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Tý, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Tý.

35/. MẬU TUẤT:
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Đinh, Tị, Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ Quý, Tý.
_ Năm tháng ngày giờ Canh (với Long Sơn không nên).
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quý Hợi (với Long Sơn thì không nên vì chưa khỏi Tiết Khí).
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Bính Ngọ, tháng Bính Thân, ngày Bính Ngọ, giờ Bính Thân.
_ Năm Canh Tý, tháng Canh Thìn, ngày Canh Tý, giờ Canh Thìn (với Long Sơn không nên dùng 4 Canh, vì chưa khỏi Tiết Khí).
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Ất Mùi, tháng Ất Dậu, ngày Ất Mùi, giờ Ất Dậu.

36/. KỶ HỢI:
_ Năm thàng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm thàng ngày giờ Bính, Đinh, Ngọ.
_ Năm thàng ngày giờ Nhâm, Quý, Tý, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần.
_ Năm thàng ngày giờ đều Quý Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Kỷ Tị, tháng Kỷ Mùi, ngày Kỷ Tị, giở Kỷ Mùi.
_ Năm Quý Sửu, tháng Quý Hợi, ngày Quý Sửu, giờ Quý Hợi.
_ Năm Nhâm Tuất, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Tuất, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Tý, ngày Nhâm Thìn, giờ Canh Tý.
/size]
Đã quyết Đạo Đời hai nẻo bước song đôi
Tâm Không luôn giữ, chẳng phút lơi
Gìn lòng trong sạch, không Danh, Lợi
Đạo trưởng, Nghệ thông để giúp đời.

nguoikhungtheky
  • Số bài : 2
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 02.09.2010
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 03.09.2010 14:42:55
xin chào bác Người Cô Đơn...bác chỉ cho em cách xem tài lộc trong ngày được không ạ. xin cảm ơn bác.

vanchinghia
  • Số bài : 10
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 12.04.2009
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 03.09.2010 20:01:43
Kính gởi Sư Huynh, Tỷ !
 
Xin ra tay giúp em xem ngày để sữa chửa quán ăn dùm. ( Tháo ra hết làm lại như mới ) và đổi tên quán luôn.
Em định đổi tên là " Ẩm Thực PHƯỚC LỘC THỌ "
 
Em sinh năm Nhâm Tý (1972)
Vợ em sinh năm Đinh Mùi ( 1967)
 
Xin cho em hỏi từ nay đến ngày mùng 10/8 (AL) ngày nào có thể khởi công sửa chửa?
tên quán như vậy có phạm gì không? ( Quán ăn gia đình )
 
Xin chân thành cám ơn !
Kính chào,
 
 

nhim_con75
  • Số bài : 294
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 02.05.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 10.09.2010 13:45:54
Chào bạn nguoikhungtheky!
Sh đi đâu mất tiêu rùi, hổm rày chẳng thấy tăm hơi đâu, chắc lại bế quan...toả cảng rùi, hihi.
Bạn hỏi vậy là muốn hỏi...xem bói hả? Cái đó thì Nhím bótay.com. Còn nếu xem Tài Lộc của 1 người so với ngày đó thì còn phụ thuộc vào nhiều thứ lắm: xét Dụng Thần, xét Can Chi, Nạp Âm của ngày đó so với Can Chi, Nạp Âm của người đó mới biết được, bạn nhé!
Thân chào bạn.
Đối với thế giới này, anh chỉ là một ai đó...
Nhưng với một ai đó, anh lại là cả thế giới này!

nhim_con75
  • Số bài : 294
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 02.05.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 10.09.2010 13:48:16
Chào vanchinghia!
Bạn cho biết toạ độ của quán ăn đó đi, Nhím lựa ngày giờ cho hén!
Còn quán ăn mà lấy tên đó, theo Nhím thấy nó kỳ kỳ sao ấy, có vẻ không phù hợp.
Đối với thế giới này, anh chỉ là một ai đó...
Nhưng với một ai đó, anh lại là cả thế giới này!

nhim_con75
  • Số bài : 294
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 02.05.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 10.09.2010 14:18:49
37/. CANH TÝ:
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân.
_ Năm tháng  ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Ất, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, T‎y.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Tuất.
_ Năm Đinh Dậu, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Dậu, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thân, giờ Mậu Ngọ.
_ Năm Nhâm T‎‎y‎‎‎, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Ty‎, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh T‎y, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ty, giờ Canh Thìn.
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giờ Kỷ Tị.
_ Năm Tân Hợi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Hợi, giờ Tân Mẹo.
 
38/. TÂN SỬU:

_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Kỷ, Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Qu‎‎y, Hợi, T‎y.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần, Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Qu‎y Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Kỷ Tị.
_ Năm tháng ngày giờ đều Ất Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Đinh Tị, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Tị, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Bính Tuất, tháng Bính Thân, ngày Bính Tuất, giờ Bính Thân.
_ Năm Kỷ Dậu, tháng Kỷ Tị, ngày Kỷ Dậu, giở Kỷ Tị.
_ Năm Canh Ty, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ty, giờ Canh Thìn.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Dần, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
 
39/. NHÂM DẦN:

_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Qu‎y, Hợi, Ty.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Dậu.
_ Năm tháng ngày giờ Đinh, Ngọ, Bính.
_ Năm tháng ngày giờ Kỷ, Sửu, Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ Giáp, Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Nhâm Dần.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quy Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Đinh Mùi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Canh Thìn.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh thìn.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm Thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Giáp Ty, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ty, giờ Giáp Tuất.
_ Năm Tân Sửu, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Sửu, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Tân Sửu, tháng Đinh Dậu, ngày Tân Sửu, giờ Đinh Dậu.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Qu‎y Mùi, tháng Quy Hợi, ngày Quy Mùi, giờ Quy Hợi.
_ Năm Đinh Mẹo, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Tân Mùi, tháng Tân Mẹo, ngày Tân Mùi, giờ Tân Mẹo.
_ Năm Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, ngày Giáp Ngọ, giờ Giáp Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Giáp Tuất.
 
40/. QUÝ MẸO:

_ Năm tháng ngày giờ Nhâm, Quy, Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ Canh, Tân, Thân.
_ Năm tháng ngày giờ Ất, Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ Bính, Tị, Đinh.
_ Năm tháng ngày giờ Mậu, Thìn, Tuất.
_ Năm tháng ngày giờ đều Tân Mẹo.
_ Năm tháng ngày giờ đều Quy Hợi.
_ Năm tháng ngày giờ đều Bính Thân.
_ Năm Đinh Mẹo, thàng Đinh Mùi, ngày Đinh Mẹo, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Đinh Hợi, tháng Đinh Mùi, ngày Đinh Hợi, giờ Đinh Mùi.
_ Năm Bính Thìn, tháng Bính Thân, ngày Bính Thìn, giờ Bính Thân.
_ Năm Ất Sửu, tháng Ất Dậu, ngày Ất Sửu, giờ Ất Dậu.
_ Năm Quy Sửu, tháng Quy Hợi, ngày Quy Sửu, giờ Quy Hợi.
_ Năm Canh Dần, tháng Canh Thìn, ngày Canh Dần, giờ Canh Thìn.
_ Năm Nhâm Thìn, tháng Nhâm Dần, ngày Nhâm thìn, giờ Nhâm Dần.
_ Năm Canh Ngọ, tháng Canh Thìn, ngày Canh Ngọ, giờ Canh Thìn.
_ Năm tháng ngày giờ đều Mậu Ngọ.
_ Năm Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, ngày Mậu Thìn, giờ Mậu Ngọ.
<bài viết được chỉnh sửa lúc 10.09.2010 14:20:10 bởi nhim_con75 >
Đối với thế giới này, anh chỉ là một ai đó...
Nhưng với một ai đó, anh lại là cả thế giới này!

nguoikhungtheky
  • Số bài : 2
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 02.09.2010
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 13.09.2010 05:39:29
Chào bạn nhim_con75!
mình muốn hỏi về xem tài lộc của 1 người so với ngày đó bạn. Xét dụng thần là xét gì thế bạn? can chi,nạp âm như thế nào thì là có tài lộc?
ví dụ mình sinh năm Giáp Tý , thì so với ngày hôm nay là ngày Bính dần tháng ất dậu năm canh dần thì có tài lộc không?
Mình mới bắt đầu tìm hiểu về phong thuỷ nhưng đọc không hiểu gì cả. mình không biết là các can chi như vậy thì xét thế nào để biết được về tài lôc, và không biết cái nào mạnh hay cái nào yếu? mình tìm tài liệu nhưng cũng không biết phải bắt đầu từ đâu nữa. mong bạn chỉ giải cụ thể cho mình với nhé.
Thân Ái!


nhim_con75
  • Số bài : 294
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 02.05.2007
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 13.09.2010 18:53:29
Chào bạn!
Trong phép xem ngày so với mệnh người, thì năm không bằng tháng, tháng không bằng ngày, ngày không bằng giờ. Trong Can Chi thì Thiên Can là Chánh Ngũ Hành. Nạp Âm thì chủ yếu giúp mệnh kiện vượng. Dụng Thần là 1 Hành trung gian, nhằm tiết chế bớt, hay sinh vượng thêm cho Ngày Chủ cuảz bạn trong Tứ Trụ đấy.
So với vì dụ bạn đưa ra thì ngày này sẽ bất lợi cho bạn. Vì Giáp Mộc sinh Bính Hỏa. Giáp Tý Kim bị khắc bởi Bính Dần Hỏa. Nếu so với tháng và năm cũng bất lợi, vì Ất Dậu Thủy làm Kim tiết khí, Canh Dần Mộc cũng làm suy yếu Kim vì phải bỏ lực ra khắc nó.
Thân chào bạn.
Đối với thế giới này, anh chỉ là một ai đó...
Nhưng với một ai đó, anh lại là cả thế giới này!

bangque
  • Số bài : 2
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 26.10.2010
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 27.10.2010 09:30:09
Em kính chào diễn đàn,
Kính chào các mod.
Em xin nhờ các thầy xem giúp ngày giờ ăn hỏi và ngày giờ cưới.
Em sinh năm 1975 chưa lấy vợ lần nào, em tưởng em ế vợ rồi, nay may mà có bạn gái sinh năm 1982 thương yêu nên chúng em quyết định làm đám cưới vào tháng 10 nhưng không biết chọn ngày giờ nào để ăn hỏi và làm lễ cưới cho mọi sự được gặp may mắn.
Em kính nhờ các thầy giúp đỡ nhanh vì gấp quá rồi, nay đã là 20/9 âl rồi. À nhà em cách nhà cô dâu hơn 1g đi ô tô ạ.
Thân mến!
Bangque.

bangque
  • Số bài : 2
  • Điểm thưởng : 0
  • Từ: 26.10.2010
RE: CÁCH CHỌN NGÀY GIỜ TỐT CĂN BẢN - 28.10.2010 10:05:04
Xin các thầy giúp em với ạ!
bangque.

Thay đổi trang: << < 456 > >> | Trang 5 của 7 trang, bài viết từ 121 đến 150 trên tổng số 202 bài trong đề mục