A - Ả -- chỉ người đàn bà ả đào, cô ả, êm ả, oi ả, óng ả, Ả-Rập.
Ải -- tiếng hét của kép hát ải ải ! -- chỗ qua lại ở biên giới ải quan, biên ải, cửa ải, đày ải, tự ải (thắt cổ tự tử)
Ảm -- tối tăm ảm đạm.
Ảng -- cái chậu lớn ảng đựng nước.
Ảnh -- ám ảnh, ảo ảnh, hình ảnh, màn ảnh, nhiếp ảnh, tranh ảnh, ảnh hưởng ; -- anh ấy ảnh đã đi rồi.
Ảo -- mập mờ, như thật ảo ảnh, ảo giác, ảo mộng, ảo thuật, ảo tưởng, ảo vọng, huyền ảo ; -- buồn phiền ảo não.
Ẵm -- bế, bồng trên tay con còn ẵm ngửa.
Ẳng -- tiếng chó con kêu chó con kêu ẳng ẳng.
Ẩm -- ẩm độ, ẩm mốc, ẩm thấp, ẩm ướt, âm ẩm, ẩm thực, độc ẩm, đối ẩm, ê ẩm, ế ẩm.
Ẩn -- trốn, lánh đi, giấu ẩn cư, ẩn danh, ẩn dật, ẩn hiện, ẩn náu, ẩn nấp, ẩn nhẫn, ẩn sĩ, ẩn số, ẩn tình, ẩn ý, bí ẩn, trú ẩn.
Ẩu -- mửa ẩu thổ, thượng ẩu hạ tả ; -- không cẩn thận làm ăn ẩu tả, nói ẩu quá ; -- đánh lộn ẩu đả.
* * * * *
B - Bả -- bà ấy bả đi rồi ; -- mồi bả vinh hoa, ăn phải bả, bả vai, bươn bả.
Bã -- hết cốt, chỉ còn xác bã hèm, bã mía, bã rượu, bã trầu, cặn bã ; buồn bã.
Bải -- bải hoải, chối bai bải, bơ hơ bải hải.
Bãi -- chỗ rộng và dài bãi biển, bãi bùn, bãi cát, bãi cỏ, bãi cốt trầu, bãi chiến trường, bãi mìn, bãi phân, bãi sa mạc, bãi tha ma ; -- ngưng, thôi, nghỉ bãi binh, bãi bỏ, bãi chợ, bãi công, bãi chiến, bãi chức, bãi học, bãi khoá, bãi miễn, bãi nại, bãi thị, bãi trường ; bãi buôi, bợm bãi, bừa bãi.
Bảy -- số 7, bảy nổi ba chìm, bóng bảy.
Bãm -- dữ, thô tục ăn bãm, bổm bãm.
Bản -- tờ, tập, bài, bản án, bản đàn, bản đồ, bản hiệp ước, bản kịch bản nhạc, bản nháp, bản sao, bản thảo, bản chất, bản chức, bản họng, bản kẽm, bản lãnh, bản lề, bản mặt, bản ngã, bản mệnh, bản năng, bản quyền, bản tánh, bản thân, bản thể, bản vị, bản xứ, ấn bản, bài bản, biên bản, căn bản, cơ bản, tái bản, tục bản, văn bản, vong bản, xuất bản, ván bản để đóng xuồng, xuồng tam bản ; Nhật Bản.
Bảng -- bảng cửu chương, bảng đen, bảng số, bảng tin, bảng hổ đề danh, bảng nhãn (đậu nhì), bảng thống kê, bảng vàng, bảng yết thị, đăng bảng, treo bảng, vẽ bảng, bảng lảng.
Bãng -- thước bãng, thiết bãng.
Bảnh -- vẻ sang bề ngoài bảnh bao, bảnh tẻn, bảnh trai, chơi bảnh, diện bảnh, xài bảnh, bảnh mắt.
Bảo -- quý bảo kiếm, bảo tháp, bảo vật, bảo (bửu) quyến, gia bảo ; -- chỉ dạy, biểu chỉ bảo, dạy bảo, răn bảo, khuyên bảo, bảo ban ; -- giữ, che chở bảo an, bảo bọc, bảo chứng, bảo dưỡng, bảo đảm, bảo hoàng, bảo hiểm, bảo hộ, bảo lãnh, bảo mật, bảo phí, bảo quản, nhà bảo sanh, bảo tàng, bảo toàn, bảo tồn, bảo thủ, bảo trì, bảo trọng, bảo trợ, bảo vệ.
Bão -- gió lớn bão bùng, bão lụt, bão táp bão tố, bão tuyết, mưa bão, góp gió làm bão -- ôm ấp hoài bão ; -- no, nhiều bão hoà, bão mãn.
Bẳm -- chăm bẳm.
Bẩm -- trình lên bẩm báo, bẩm cáo, bẩm trình, phúc bẩm ; -- do trời phú cho bẩm chất, bẩm sinh, bẩm tính, châm bẩm, lẩm bẩm.
Bẫm -- mạnh, thô bạo cày sâu cuốc bẫm, bụ bẫm.
Bẵng -- im bặt, vắng lâu im bẵng, quên bẵng, bẵng đi một dạo.
Bẩn -- dơ dáy bẩn thỉu, dơ bẩn ; -- túng thiếu bẩn chật, túng bẩn, lẩn bẩn, xẩn bẩn.
Bẩu -- thiếu lễ độ, vô phép ăn nói bẩu lẩu.
Bẩy -- ướt át, lầy lội đường bẩy lầy, giậm bẩy sân ; -- dùng đòn bắn lên bẩy lên (xeo, nạy lên) đòn bẩy, bẩy cột nhà, run bây bẩy, lẩy bẩy.
Bẫy -- cạm để lừa bẫy chim, bẫy chuột, cạm bẫy, gài bẫy, đặt bẫy, mắc bẫy, vướng bẫy.
Bẻ -- bứt, làm cho lìa ra bẻ cổ, bẻ gãy, bẻ khúc, bẻ măng, bẻ trái cây ; -- bác đi, sửa lại bác bẻ, bắt bẻ, bẻ tay lái, vặn bẻ, vọp bẻ.
Bẽ -- ngỡ ngàng, thẹn duyên phận bẽ bàng, làm bẽ mặt người ta.
Bẻm -- nói nhiều bẻm miệng, bẻm mép, bỏm bẻm.
Bẽn -- dáng hổ thẹn bẽn lẽn.
Bẻo -- bẻo mép, chút bẻo, chim chèo bẻo.
Bẽo -- bạc bẽo.
Bể -- tan vỡ ra bể nát, bể tan, bể vỡ, đập bể, đổ bể, rớt bể ; -- biển bể ái thuyền tình, bể cả, bể dâu, bể khổ, bể khơi, bể nghể muốn bịnh.
Bễ -- ống thụt thổi lửa thổi bễ, thụt bễ, ống bễ thợ rèn.
Bển -- bên ấy (nói tắt) ở bển, qua bển.
Bễu -- mình nước, bệu thịt bễu.
Bỉ -- khinh khi bỉ mặt, bỉ ổi, khinh bỉ, thô bỉ ; -- kia, người kia bỉ nhân, bỉ thử ; bền bỉ ; nước Bỉ.
Bĩ -- vận xấu bĩ cực thái lai, vận bĩ.
Biển -- vùng nước mặn biển cả, bãi biển, bờ biển, cá biển, rong biển ; -- tấm sắt, gỗ... trên có chữ biển hiệu, biển số xe ; -- lấy cắp, lừa bịp biển lận, biển thủ.
Biểu -- bày ra, tỏ ra biểu diễn, biểu dương, biểu hiệu, biểu lộ, biểu đồng tình, biểu thị, biểu ngữ, biểu quyết, biểu tình, đại biểu, đồ biểu, tiêu biểu ; -- bà con bên ngoại biểu huynh, biểu muội ; -- tờ tấu dâng vua biểu chương, biểu tấu ; -- đồng hồ đo hàn thử biểu, phong vũ biểu ; -- bảo, ra lịnh chỉ biểu, dạy biểu.
Bỉu -- trề môi dưới ra bỉu môi, dè bỉu.
Bỉnh -- bỉnh bút, bướng bỉnh.
Bĩnh -- phá bĩnh.
Bỏ -- không giữ lại nữa bỏ bê, bỏ chồng, bỏ dở, bỏ hoang, bỏ lẩy, bỏ liều, bỏ lửng, bỏ mứa, bỏ phí, bỏ qua, bỏ quên, bỏ rơi, bỏ sót, bỏ vợ, bỏ xó, bác bỏ, phế bỏ, ruồng bỏ ; -- thêm vô, để vào bỏ bùa, bỏ hành, bỏ muối, bỏ ngải, bỏ ống, bỏ ớt, bỏ tiêu, bỏ phân, bỏ phiếu, bỏ tù ; -- tiếng chưởi thề bỏ bố, bỏ mạng, bỏ mẹ ! bỏ ngõ, bỏ nhỏ.
Bõ -- cho đáng cho bõ ghét, cho bõ giận, chẳng bõ công ; vú bõ (cha mẹ đỡ đầu), bõ già (người tớ già).
Bỏm -- nhai bỏm bẻm.
Bõm -- lội bì bõm, rơi lõm bõm, nhớ bập bõm.
Bỏn -- hà tiện, rít róng bỏn sẻn.
Bỏng -- phỏng bỏng lửa, bỏng nước sôi, nóng bỏng ; xôi hỏng bỏng không, bé bỏng, lỏng bỏng.
Bổ -- bửa cho vỡ ra bổ cau, bổ củi, bổ dừa, bổ làm đôi ; -- đánh vào sóng bổ gành, đánh bổ vào đầu, đau như búa bổ ; -- bù vào, thêm sức bổ cứu, bổ dưỡng, bổ khỏe, bổ khuyết, bổ sung, bổ trợ, bổ túc, bồi bổ, tẩm bổ, thuốc bổ, tu bổ, vô bổ ; ván bổ kho, ngã bổ chửng, chạy bổ sấp, bổ ngửa, bổ dụng, bổ nhậm, bổ nhiệm.
Bổi -- mồi nhạy lửa củi bổi, dăm bổi, thuốc bổi, giấy bổi.
Bổn (Bản) -- bổn báo, bổn chức, bổn đạo, bổn mạng, bổn phận, bổn xứ.
Bổng -- giọng cao, lên cao bổng trầm, bay bổng, bắn bổng, dở bổng, nhắc (nhấc) bổng lên ; -- tiền cấp phát học bổng, lương bổng, bổng cấp, bổng lộc, hưu bổng ; tha bổng.
Bỗng -- không ngờ trước bỗng chốc, bỗng dưng, bỗng đâu, bỗng không, bỗng nhiên, nhẹ bỗng.
Bở -- mềm, dễ rời ra bở rẹt, đất bở ; -- được lợi dễ dàng kiếm được món bở, béo bở, tưởng bở.
Bỡ -- ngỡ ngàng, lúng túng bỡ ngỡ.
Bởi -- nhân vì, nguyên cớ bởi đâu, bởi thế, bởi vậy, bởi vì.
Bỡn -- đùa, giỡn, trêu bỡn cợt, đùa bỡn, dễ như bỡn, nói bỡn mà hóa thật.
Bủa -- vây chung quanh bủa giăng, bủa lưới, bủa vây.
Bủn -- nát, ươn cá bủn, thịt bủn ; -- rời rã, thối chí bủn rủn tay chân ; -- nhỏ nhen, keo kiết bủn xỉn.
Bủng -- da xanh bủng, mặt bủng da chì.
Buổi -- một phần ngày buổi sáng, trưa, chiều, nửa buổi, buổi lễ, ngày hai buổi, thời buổi.
Bửa -- sả ra, bổ ra bửa cau, bửa củi, bửa khúc.
Bữa -- buổi ăn bữa ăn, bữa cháo bữa rau -- một ngày bữa nay, bữa nọ, bữa kia, mỗi bữa, mấy bữa rày.
Bửng -- ngăn chận ván bửng, đắp bửng.
Bưởi -- múi bưởi, trái bưởi, bưởi Biên Hòa.
Bửu / Bảo -- quý báu bửu bối, bửu quyến, bửu tháp, bát bửu.
* * * * *
C - Cả -- cả cười, cả gan, cả giận, cả kinh, cả làng cả nước, cả mô, cả nhà, cả lũ, cả nể, cả quyết, cả sợ, cả thảy, cả vợ lẫn chồng, cả vú lấp miệng em, anh cả, biển cả, cao cả, cây cao bóng cả, con cả, chả đi đâu cả, đến cả, giá cả, già cả, kẻ cả, vợ cả, mặc cả, ruộng cả ao liền, ông hương cả, tất cả.
Cải -- loại rau lớn lá cải bắp, cải bẹ xanh, cải rổ, cây cải trời, củ cải -- thay đổi cải biến, cải cách, cải chính, cải dạng, cải hóa, cải hối, cải huấn, cải lương, cải tạo, cải tổ, cải táng, cải tiến, cải thiện, cải trang, cải lão hoàn đồng.
Cãi -- chống lại cãi bừa, cãi bướng, cãi cọ, cãi lẫy, cãi lộn, cãi nhau, cãi vã, bàn cãi, trạng sư cãi trước tòa.
Cảy -- lắm, khá dơ cảy, trộng cảy.
Cảm -- dám, không sợ cảm tử, dũng cảm, quả cảm -- biết bằng cảm tính cảm động, cảm giác, cảm hóa, cảm hứng, cảm kích, cảm mến, cảm nghĩ, cảm ơn, cảm phục, cảm tạ cảm tình, cảm tưởng cảm thông, cảm ứng, cảm xúc, ác cảm, đa cảm, giao cảm, mặc cảm, tình cảm, thiện cảm thương cảm ; -- nhiễm phải cảm gió, cảm hàn, cảm mạo, cảm nắng.
Cản -- ngăn lại, chống cản đường, cản ngăn, cản trở, truy cản.
Cảng -- bến tàu, bến xe hải cảng, phi cảng, nhập cảng, xuất cảng, thương cảng, xa cảng, Hương-Cảng (Hongkong) ; -- tiếng đồ sành bể cổn cảng, lảng cảng.
Cảnh -- bờ cỏi nhập cảnh, xuất cảnh -- phòng giữ, báo tin cảnh binh, cảnh bị, cảnh cáo, cảnh giác, cảnh sát, cảnh tỉnh, cảnh vệ ; -- hình sắc, sự vật trước mắt cảnh éo le, cảnh huống, cảnh khổ, cảnh ngộ, cảnh sắc, cảnh trạng, cảnh trí, cảnh tượng, cảnh vật, bối cảnh, hoàn cảnh, phong cảnh, quang cảnh, tả cảnh, tình cảnh, tức cảnh.
Cẳn -- cằn nhằn cẳn nhẳn.
Cẳng -- chân ba chân bốn cẳng, chỏng cẳng, chưn cẳng, nhà cao cẳng, cẳng ghế, giậm cẳng kêu trời, chó con kêu cẳng cẳng.
Cẩm -- quý cẩm bào, cẩm nang, cẩm thạch, cẩm tú, thập cẩm, bông cẩm nhung, màu lá cẩm, cây cẩm lai, nói lẩm cẩm.
Cẩn -- khảm vào cẩn ốc xa cừ, tủ cẩn ; -- dè dặt, cung kính cẩn cáo, cẩn mật, cẩn phòng, cẩn tín, cẩn thận, cẩn trọng, bất cẩn, kính cẩn, tín cẩn, hợp cẩn giao bôi.
Cẩu -- không cẩn thận cẩu thả ; -- chó cẩu trệ, cẩu tặc, hải cẩu, tranh vân cẩu ; -- cậu ấy cẩu vừa đi ra.
Cỏ -- cỏ cây, cỏ rác, bãi cỏ, đông như kiến cỏ, giặc cỏ, ma cỏ, nhổ cỏ, rau cỏ.
Cỏi -- cứng cỏi.
Cõi -- cảnh, vùng cõi âm, cõi biên thùy, cõi chết, cõi đời, cõi lòng, cõi tiên, cõi trần, cõi tục, làm vua một cõi, bờ cõi, còm cõi, già tới cõi.
Cỏm -- ki cỏm, cỏm rỏm.
Cỏn -- con nhỏ ấy cỏn vừa đi với thẳng ; -- nhỏ nhít cỏn con.
Cõng -- mang trên lưng, chị cõng em, cõng rắn cắn gà nhà.
Cổng -- cửa ngõ cổng làng, cổng xe lửa, đóng cổng, gác cổng, kín cổng cao tường.
Cổ -- cô ấy ; -- bộ phận của cơ thể cổ chân, cổ họng, cổ tay, cắt cổ, kiền cổ, mắc cổ, ngóng cổ, ngửa cổ, rút cổ, cứng cổ ; -- nước cốt trầu cổ trầu ; -- xưa, cũ kỹ cổ điển, cổ hủ, cổ lệ, cổ lỗ sĩ, cổ kim, cổ kính, cổ ngữ, cổ nhân, cổ sơ, cổ sử, cổ thụ, cổ tích, cổ truyền, cổ văn, hoài cổ, khảo cổ ; cổ đông, cổ phần, cổ võ, cổ phiếu, cổ động, cổ xuý, cổ quái, bịnh cổ trướng.
Cỗ -- cỗ xe, cỗ quan tài cỗ bài tứ sắc ; -- một bàn ăn ăn cỗ, dọn cỗ, cỗ cưới mâm cao cỗ đầy, tiếng chào cao hơn cỗ.
Cổi -- lột bỏ, tháo ra cổi áo, cổi giáp, cổi giày, cổi trần, cổi gỡ, cổi mở.
Cỗi -- còi, già cằn cỗi, cây đã cỗi, đất cỗi, già cỗi ; -- gốc, cội cỗi rễ.
Cổn -- tiếng khua cổn cảng, lổn cổn.
Cỡ -- loại, độ, chừng cỡ chừng, cỡ nào ? lỡ cỡ, quá cỡ, đủ các cỡ, mắc cỡ, vừa cỡ.
Cởi -- xem chữ
Cổi Cỡi, Cưỡi -- ngồi trên lưng cỡi cổ, cỡi hạc về trời, cỡi ngựa, cỡi sóng, cỡi trâu, cỡi xe đạp.
Cỡn -- động cỡn, ngắn cũn cỡn.
Củ -- củ ấu, củ cải, củ gừng, củ hành, củ khoai, củ mì, củ nghệ, củ sắn, củ tỏi ; -- có tổ chức, nền nếp việc làm có quy củ.
Cũ -- không còn mới cũ kỹ, cũ mèm, cũ rích, cũ xì, quê cũ làng xưa, ngựa quen đường cũ, tình xưa nghĩa cũ.
Của -- chỉ quyền sở hữu của cải, của chìm, của nổi của tôi, của gian, lắm của, của gia bảo, của hồi môn, của đáng tội, ỷ của, của phi nghĩa.
Củi -- thân, cành cây để đốt củi đuốc, củi lửa, củi quế gạo châu, chở củi về rừng, con bửa củi.
Cũi -- lồng để nhốt nhốt tù vào cũi, tháo cũi sổ lồng.
Củm -- cắp ca cắp củm.
Cũn -- ngắn khó coi mặc quần áo cũn cỡn.
Củng -- lủng củng, củng cố.
Cũng -- cùng, như nhau cũng bằng, cũng bởi, cũng được, cũng khá, cũng nên, cũng phải, cũng vậy, cũng xong.
Cuỗm -- chiếm và mang đi trộm cuỗm đồ đạc, cuỗm vợ người ta.
Cử -- cử chỉ, cử đảnh, cử động, cử hành, cử lên, cử nhân, cử quân, cử tọa, cử tri, bầu cử, công cử, đề cử, thi cử, tuyển cử, ứng cử, nhất cử lưỡng tiện.
Cữ -- lúc, thời kỳ cữ ghiền, cữ rét, làm cữ, uống thuốc chận cữ ; -- kiêng, cấm cữ ăn, cữ mỡ, cữ thịt, cữ rượu, cữ tên, kiêng cữ, ở cữ, đàn bà đẻ nằm cữ.
Cửa -- lối thông để ra vào cửa ải, cửa biển, cửa hiệu, cửa công, cửa hàng, cửa lá sách, cửa nẻo, cửa ngõ, cửa sông, cửa sổ, cửa tử, cửa thiền, cửa Phật, cạy cửa, đóng cửa, gài cửa, gõ cửa, mở cửa, cửa Khổng sân Trình, nhà cửa, ngưỡng cửa, chết một cửa tứ, răng cửa, trổ cửa, vé vô cửa.
Cửi -- máy dệt canh cửi, dệt cửi, khung cửi, mắc cửi.
Cưỡi -- xem
Cỡi Cửng -- nhảy nhót nhảy cà cửng.
Cưỡng -- tên chim con chim cưỡng ; -- bắt ép cưỡng bách, cưỡng bức, cưỡng chế, cưỡng chiếm, cưỡng dâm, cưỡng đoạt, cưỡng ép, cưỡng gian, cưỡng hành, cưỡng hiếp, miễn cưỡng.
Cửu -- chín cửu chương, cửu huyền, cửu ngũ, cửu phẩm, cửu trùng, cửu tuyền, sông Cửu Long ; -- lâu vĩnh cửu, trường cửu.
Cữu -- cái hòm di cữu, linh cữu.
Ch - Chả -- tiếng than cha chả ! -- không, chẳng chả dám, chả nhẽ ; -- cha ấy thằng chả ; -- tên thức ăn chả cá, chả lụa, chả giò, chả quế, bún chả, khô lân chả phụng ; -- bả vai chả vai .
Chã -- lệ rơi lã chã.
Chải -- gỡ cho suôn chải chuốt, chải đầu, chải giày, chải gỡ, chải tóc, cái bàn chải, bươn chải.
Chãi -- vững chãi.
Chảy -- di chuyển thành dòng chảy máu, chảy xối, chảy ròng ròng, chảy xiết, thùng lủng chảy re, nấu cho chì chảy.
Chảng -- nhánh cây chảng hai, nắng chảng như thiêu.
Chảnh -- làm bộ chảnh.
Chảo -- để chiên, rang, xào chảo đụn, chảo sắt, chảo gan, chiên áp chảo.
Chão -- thứ dây lớn đánh chão, dai như chão.
Chẵn -- số nguyên, trọn chẵn cặp, chẵn chòi, chẵn chục, ngày chẵn, chẵn một trăm.
Chẳng -- chả, không chẳng bao giờ, chẳng bù, chẳng bõ, chẳng cùng, chẳng cứ, chẳng cần, chẳng hạn, chẳng lẽ, chẳng mấy khi, chẳng những, chẳng qua, chẳng thà, chẳng trách, cực chẳng đã.
Chẫm -- hoãn, chậm chẫm rãi.
Chẩn -- xác định chẩn bịnh, chẩn đoán, chẩn mạch ; -- trợ giúp chẩn bần, chẩn tế ; -- lấy bớt chẩn bớt tiền lương, ăn chẩn tiền huê hồng, bịnh ban chẩn.
Chẩu -- chúm và trề môi chẩu mỏ đấu láo, chẩu môi, chẩu mồm.
Chẻ -- tách ra theo chiều dọc chẻ củi, chẻ lạt, chẻ nan, chẻ làm đôi, chẻ nhỏ ra, chẻ rau muống, chẻ tre, tính chẻ sợi tóc làm hai.
Chẽ -- chặt chẽ.
Chẻm -- cá chẻm, bà con chem chẻm.
Chẽn -- quần áo chật mặc áo chẽn ; -- vách ngăn tấm chẽn dừng.
Chễm -- ngồi chễm chệ.
Chểnh -- chểnh mảng.
Chỉ -- ngăn, cầm cấm chỉ, đình chỉ ; -- mạng lịnh chỉ dụ, chỉ đạo, chỉ định, chỉ thị, phụng chỉ, sắc chỉ, thánh chỉ ; -- giấy tờ bài chỉ, chứng chỉ, tín chỉ ; -- sợi nhỏ để may, thêu chỉ hồng, chỉ len, chỉ tơ, chỉ vải, bắt chỉ, chạy chỉ, kim chỉ, ống chỉ, rút chỉ, canh tơ chỉ vải ; -- trỏ, hướng về chỉ chọc, chỉ dẫn, chỉ điểm, chỉ giáo, chỉ nam, chỉ nẻo, chỉ rõ, chỉ thiên, chỉ trích, chỉ trỏ, chỉ vẽ, ám chỉ, địa chỉ, tôn chỉ, chăm chỉ, cử chỉ, chỉ huy, ý chỉ, Giao chỉ, coi chỉ tay ; -- chị ấy ảnh và chỉ ; -- phạm vi hạn định chỉ có, chỉ là ; -- 1/10 của 1 lượng hai chỉ vàng.
Chĩa -- cuốc chĩa, cây chĩa ba ; -- trỏ về hướng chĩa súng vào hông, chĩa miệng vào.
Chiểu -- căn cứ vào chiểu chi, chiểu dụ.
Chỉnh -- sửa lại chỉnh bị, chỉnh đốn, chỉnh hình, chỉnh huấn, chỉnh lý, chỉnh tề, chỉnh trang, điều chỉnh, nghiêm chỉnh, tu chỉnh, câu văn chỉnh.
Chĩnh -- giống cái lu chĩnh đựng gạo, chĩnh rượu, chĩnh tương.
Chỏ -- cùi chỏ, cánh chỏ.
Chõ -- nồi 2 tầng có lỗ ở đáy cái chõ để xôi nếp ; -- xen vào chõ miệng vào, chõ vào chuyện người ta ; -- chồm ra ngoài nhánh cây chõ ra ngoài.
Choảng -- đánh mạnh choảng vào đầu, choảng nhau kịch liệt.
Chỏi -- chống đỡ chỏi lại, chống chỏi, la chỏi lỏi.
Chỏm -- đỉnh, ngọn chỏm đầu, chỏm núi, lúc còn để chỏm.
Chỏn -- lỏn chỏn.
Chỏng -- giơ cao lên chỏng gọng, lỏng chỏng, nằm chỏng cẳng.
Chõng -- giường tre nhỏ chõng tre, giường chõng, lều chõng.
Chổng -- vổng lên chổng gọng, chổng khu, chổng mông, ghe chổng mũi, thằng chổng chết trôi.
Chỗ -- nơi chốn chỗ hay, chỗ dở, chỗ làm, chỗ nào, chỗ ngồi, chỗ ở, chỗ anh em với nhau, đàn bà nằm chỗ, lỗ chỗ.
Chổi -- đồ dùng để quét chổi chà, chổi lông gà, sao chổi, rượu chổi.
Chỗi -- chỗi dậy, chỗi bước.
Chổm -- lổm chổm, nợ như chúa chổm.
Chở -- chuyển đi chở chuyên, chở hàng, chở củi về rừng, che chở, chớn chở.
Chởm -- n họn bén chơm chởm, lởm chởm.
Chủ -- kẻ đứng đầu chủ bút, chủ chốt, chủ động, chủ hôn, chủ hụi, chủ khảo, chủ mưu, chủ não, chủ sở, chủ sự, chủ tọa, chủ tịch, chủ trì, bá chủ, giáo chủ, minh chủ ; -- người có quyền sở hữu chủ điền, chủ hãng, chủ nhà, chủ nhân, chủ tiệm, điền chủ, nghiệp chủ, sở hữu chủ ; -- có chủ trương chủ chiến, chủ đề, chủ đích, chủ hòa, chủ kiến, chủ lực, chủ nghĩa, chủ tâm, chủ ý, chủ yếu, chủ nhật, chủ quan, chủ quyền, dân chủ, phản chủ, khổ chủ, tín chủ, thân chủ, thí chủ.
Chuẩn -- sửa soạn chuẩn bị, chuẩn chi, chuẩn đích, chuẩn hành, chuẩn miễn, chuẩn nhận, chuẩn phê, chuẩn tướng chuẩn úy, chuẩn y, tiêu chuẩn.
Chủm -- tiếng kêu khi rớt vào nước rớt nghe cái chủm.
Chủn -- ngắn, lùn thấp chủn, ngắn chủn.
Chủng -- giống, loại chủng loại, chủng sinh, chủng tộc, chủng viện, binh chủng, dị chủng, diệt chủng, đồng chủng ; -- trồng chủng đậu, chủng tử.
Chuỗi -- hột xỏ xâu chuỗi bồ đề, chuỗi hổ, chuỗi ngọc, xâu chuỗi ; -- thời gian chuỗi ngày, chuỗi sầu.
Chuyển -- làm thay đổi chuyển biến, chuyển bụng, chuyển động, chuyển mưa, lay chuyển, luân chuyển, uyển chuyển -- dời, gởi đi chuyển di, chuyển đạt, chuyển đệ, chuyển giao, chuyển hoán, chuyển hướng, chuyển ngân, chuyển nhượng, chuyển tả, chuyển tiếp, chuyển vận, thuyên chuyển.
Chữ -- ký hiệu ghi tiếng nói chữ Hán, chữ hiếu, chữ ký, chữ nho, chữ nôm, chữ nghĩa, chữ quốc ngữ, chữ tòng, chữ trinh, chữ viết tháu, hay chữ, mù chữ, không có một đồng một chữ.
Chửa -- có thai có chửa có nghén, bụng mang dạ chửa, chửa năm một, chửa hoang ; -- chưa chửa được, chửa rồi, chửa xong.
Chữa -- trị, cứu chữa bịnh, chữa cháy, chữa trị, chạy chữa ; -- sửa lại chữa lỗi, chữa thẹn, bào chữa, sửa chữa.
Chửi -- nói lời xúc phạm chửi bới, chửi bông lông, chửi đổng, chửi mắng, chửi rủa, chửi thề, chửi tưới, chửi xối, chửi xiên chửi xéo.
Chửng -- nuốt chửng (nuốt trộng), té bổ chửng.
Chững -- chưa vững chững chạc, chững chàng, chập chững, lững chững.
Chưởng -- chưởng ấn, chưởng khế, chưởng lý, chưởng quản, chấp chưởng, phim chưởng, tiểu thuyết chưởng.